Qua khảo sát, lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) có thay đổi mới tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Theo đó, biểu lãi suất dành cho khách hàng gửi tiền tại quầy hiện đang dao động trong khoảng 4,25 - 6%/năm, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Tại kỳ hạn 1 tháng, lãi suất ngân hàng MSB giảm 0,5 điểm % so với tháng trước, hiện đang ở mức 4,25%/năm. Tiếp đến, tiền gửi dành cho kỳ hạn 2 - 5 tháng có cùng mức lãi suất là 4,5%/năm sau khi giảm 0,25 điểm % trong tháng này.
Ngân hàng điều chỉnh giảm 1 điểm % lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 6 - 8 tháng và 10 - 36 tháng. Trong đó, kỳ hạn 6 - 11 tháng (trừ kỳ hạn 9 tháng) với mức lãi suất là 5,8%/năm và kỳ hạn 12 - 36 tháng với mức là 6%/năm.
Riêng lãi suất kỳ hạn 9 tháng vẫn được ngân hàng giữ nguyên tại mức 5,8%/năm trong lần cập nhật mới nhất.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7,0%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8,0%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn hình thức gửi tiền trực tuyến tại ngân hàng MSB với khung lãi suất tiết kiệm 4,75 - 6,4%/năm (giảm 1 điểm % từ kỳ hạn 6 tháng trở lên), áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
4,25 |
4,75 |
02 tháng |
4,5 |
4,75 |
03 tháng |
4,5 |
4,75 |
04 tháng |
4,5 |
4,75 |
05 tháng |
4,5 |
4,75 |
06 tháng |
5,8 |
6,3 |
07 tháng |
5,8 |
6,3 |
08 tháng |
5,8 |
6,3 |
09 tháng |
5,8 |
6,3 |
10 tháng |
5,8 |
6,3 |
11 tháng |
5,8 |
6,3 |
12 tháng |
6 |
6,4 |
13 tháng |
6 |
6,4 |
15 tháng |
6 |
6,4 |
18 tháng |
6 |
6,4 |
24 tháng |
6 |
6,4 |
36 tháng |
6 |
6,4 |
Nguồn: MSB
Ngoài ra, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
4,25 |
4,75 |
3,55 |
4 |
02 tháng |
4,5 |
4,75 |
3,55 |
4 |
03 tháng |
4,5 |
4,5 |
3,75 |
4 |
04 tháng |
4,5 |
4,75 |
3,75 |
4 |
05 tháng |
4,5 |
4,75 |
3,75 |
4 |
06 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
07 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
08 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
09 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
10 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
11 tháng |
5,8 |
6,3 |
5,05 |
5,05 |
12 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,2 |
13 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,4 |
15 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,4 |
18 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,4 |
24 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,4 |
36 tháng |
6 |
6,4 |
5,05 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
4,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tháng |
4,5 |
3,55 |
4,5 |
- |
- |
- |
03 tháng |
4,5 |
3,75 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
04 tháng |
4,5 |
3,75 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
05 tháng |
4,5 |
3,75 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
06 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
5,8 |
5,3 |
5,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
6 |
5,4 |
5,5 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
6 |
5,4 |
5,7 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
6 |
5,4 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
6 |
5,4 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
6 |
5,4 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
6 |
5,4 |
5,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
5,4 |
5,4 |
- |
Nguồn: MSB