Bước sang tháng 6, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) triển khai biểu lãi suất tiết kiệm 5 - 7%/năm sau khi điều chỉnh giảm 0,5 - 0,7 điểm %, áp dụng cho khách hàng giao dịch tại quầy với kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Cụ thể, khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 1 - 5 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 5%/năm, giảm 0,5 điểm % trong lần phát hành mới nhất.
Có cùng lãi suất ngân hàng 6,8%/năm là các kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng và được ghi nhận với mức giảm 0,6 điểm %. Duy chỉ có lãi suất kỳ hạn 9 tháng vẫn ổn định tại mức 6,8%/năm so với tháng trước đó.
Song song đó, 7%/năm chính là mức lãi suất ngân hàng MSB dành cho các kỳ hạn còn lại bao gồm: 12 tháng, 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ VNĐ (năm trăm tỷ VNĐ) áp dụng lãi suất 7,0%/năm
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 01/01/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ VNĐ (năm trăm tỷ VNĐ) áp dụng lãi suất 8,0%/năm
Ngoài hình thức gửi tiền tại quầy, khách hàng có thể lựa chọn gửi tiền trực tuyến tại ngân hàng MSB với biểu lãi suất tiền gửi 5 - 7,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Theo đó, khung lãi suất hiện tại được ghi nhận giảm 0,5 - 0,7 điểm % so với tháng 5 trước đó.
Ngoài ra, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng. Qua so sánh với tháng 1, khung lãi suất của các sản phẩm tiết kiệm này không đổi.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
5 |
5 |
02 tháng |
5 |
5 |
03 tháng |
5 |
5 |
04 tháng |
5 |
5 |
05 tháng |
5 |
5 |
06 tháng |
6,8 |
7,3 |
07 tháng |
6,8 |
7,3 |
08 tháng |
6,8 |
7,3 |
09 tháng |
6,8 |
7,3 |
10 tháng |
6,8 |
7,3 |
11 tháng |
6,8 |
7,3 |
12 tháng |
7 |
7,4 |
13 tháng |
7 |
7,4 |
15 tháng |
7 |
7,4 |
18 tháng |
7 |
7,4 |
24 tháng |
7 |
7,4 |
36 tháng |
7 |
7,4 |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
5 |
5 |
4,05 |
4,25 |
02 tháng |
5 |
5 |
4,05 |
4,25 |
03 tháng |
5 |
5 |
4,25 |
4,25 |
04 tháng |
5 |
5 |
4,25 |
4,25 |
05 tháng |
5 |
5 |
4,25 |
4,25 |
06 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
07 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
08 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
09 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
10 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
11 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
12 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,2 |
13 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
15 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
18 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
24 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
36 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
5 |
|||||
02 tháng |
5 |
4,05 |
4,75 |
|||
03 tháng |
5 |
4,25 |
4,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
04 tháng |
5 |
4,25 |
4,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
05 tháng |
5 |
4,25 |
4,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
06 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
7 |
6,4 |
6,5 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
5,4 |
5,4 |
- |
Nguồn: MSB