Theo khảo sát, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) điều chỉnh giảm lãi suất tiền gửi tại một nhiều kỳ hạn. Trong đó, biểu lãi suất dao động trong khoảng 5,5 - 7,8%/năm dành cho khách hàng giao dịch tại quầy.
Chi tiết như sau, lãi suất ngân hàng MSB được áp dụng cho kỳ hạn 1 - 5 tháng không đổi là 5,5%/năm. Tương tự, ngân hàng duy trì mức lãi suất tại kỳ hạn 9 tháng là 7,8%/năm.
Trong khi đó, ngân hàng niêm yết lãi suất tiết kiệm là 7,5%/năm cho kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng, 8 tháng, 10 tháng và 11 tháng, giảm 0,3 điểm % so với tháng 4.
Đối với kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng được ấn định tại mức 7,6%/năm, giảm trong khoảng 0,5 - 1,1 điểm % trong lần cập nhập mới nhất.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ VND (Năm trăm tỷ VND) áp dụng lãi suất 7.0%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ VND (Năm trăm tỷ VND) áp dụng lãi suất 8.0%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn hình thức gửi tiền trực tuyến tại ngân hàng MSB với biểu lãi suất trong khoảng 6 - 9,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng. Như vậy, đối với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, lãi suất của hình thức gửi tiền trực tuyến cao hơn 0,2 - 0,9 điểm % so với hình thức gửi tiền tại quầy ở các kỳ hạn tương ứng.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
5,5 |
5,5 |
02 tháng |
5,5 |
5,5 |
03 tháng |
5,5 |
5,5 |
04 tháng |
5,5 |
5,5 |
05 tháng |
5,5 |
5,5 |
06 tháng |
7,5 |
8 |
07 tháng |
7,5 |
8 |
08 tháng |
7,5 |
8 |
09 tháng |
7,8 |
8 |
10 tháng |
7,5 |
8 |
11 tháng |
7,5 |
8 |
12 tháng |
7,6 |
8,1 |
13 tháng |
7,6 |
8,1 |
15 tháng |
7,6 |
8,1 |
18 tháng |
7,6 |
8,1 |
24 tháng |
7,6 |
8,1 |
36 tháng |
7,6 |
8,1 |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
5,5 |
5,5 |
4,55 |
4,75 |
02 tháng |
5,5 |
5,5 |
4,55 |
4,75 |
03 tháng |
5,5 |
5,5 |
4,75 |
4,75 |
04 tháng |
5,5 |
5,5 |
4,75 |
4,75 |
05 tháng |
5,5 |
5,5 |
4,75 |
4,75 |
06 tháng |
7,5 |
8 |
6,75 |
6,75 |
07 tháng |
7,5 |
8 |
6,75 |
7 |
08 tháng |
7,5 |
8 |
6,75 |
6,75 |
09 tháng |
7,5 |
8 |
6,75 |
6,75 |
10 tháng |
7,5 |
8 |
6,75 |
6,75 |
11 tháng |
7,5 |
8 |
6,75 |
6,75 |
12 tháng |
7,6 |
8,1 |
6,75 |
6,9 |
13 tháng |
7,6 |
8,1 |
6,75 |
7,1 |
15 tháng |
7,6 |
8,1 |
6,75 |
7,1 |
18 tháng |
7,6 |
8,1 |
6,75 |
7,1 |
24 tháng |
7,6 |
8,1 |
6,75 |
7,1 |
36 tháng |
7,6 |
8,1 |
6,75 |
7,1 |
04 - 15 năm |
- |
- |
7,55 |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
5,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tháng |
5,5 |
4,55 |
5,25 |
- |
- |
- |
03 tháng |
5,5 |
4,75 |
5,25 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
04 tháng |
5,5 |
4,75 |
5,25 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
05 tháng |
5,5 |
4,75 |
5,25 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
06 tháng |
7,8 |
7,3 |
7,6 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
7,8 |
7,3 |
7,6 |
4,8 |
4,8 |
|
08 tháng |
7,8 |
7,3 |
7,6 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
7,8 |
7,3 |
7,6 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
7,8 |
7,3 |
7,6 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
7,8 |
7,3 |
7,6 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
8,1 |
7,7 |
7,8 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
8,3 |
7,7 |
7,9 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
8,3 |
7,7 |
7,9 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
8,3 |
7,7 |
7,9 |
5,4 |
5,4 |
- |
24 tháng |
8,5 |
8,3 |
7,9 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
8,7 |
8,3 |
7,9 |
5,4 |
- |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
5,4 |
- |
- |
Nguồn: MSB