Theo đó, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) giảm lãi suất ở các kỳ hạn dài hạn từ 15 tháng 60 tháng. So với tháng trước, phạm vi lãi suất giảm 0,05 - 0,3 điểm %, hiện dao động trong khoảng 5,5 - 8,3%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng áp dụng cho kỳ hạn 1 - 5 tháng cùng ổn định ở mức 5,5%/năm. Tại các kỳ hạn tiếp theo 6 - 9 tháng, ngân hàng huy động mức lãi suất là 8,25%/năm.
Khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn 10 - 13 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất tiết kiệm là 8,3%/năm.
Trong khi đó, mức lãi suất tiết kiệm cho kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng đang được niêm yết ở mức 8,2%/năm, giảm 0,2 điểm % so với tháng trước.
Tương tự, ngân hàng điều chỉnh giảm 0,3 điểm % lãi suất đối với các kỳ hạn 24 tháng và 30 tháng, hiện đang có cùng mức lãi suất là 8,1%/năm. Tiền gửi kỳ hạn 36 tháng và 60 tháng có mức lãi suất tương ứng 8%/năm và 7,9%/năm, giảm 0,05 điểm % so với tháng trước.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng Quốc Dân giảm trong tháng 5 này, cụ thể: lãi suất lĩnh lãi 1 tháng giảm 0,03 - 0,25 điểm % xuống trong khoảng 5,45 - 8,11%/năm và lĩnh lãi 6 tháng giảm 0,04 - 0,27 điểm % xuống trong khoảng 6,77 - 8,13%/năm.
Bên cạnh đó, lãi suất lĩnh lãi 12 tháng giảm 0,04 - 0,27 điểm % xuống trong khoảng 6,88 - 7,8%/năm và lĩnh lãi đầu kỳ giảm 0,02 - 0,22 điểm % xuống trong khoảng 5,37 - 7,92%/năm.
Tại các kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân được niêm yết ở mức 0,5%/năm, không đổi so với tháng trước.
KỲ HẠN |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tuần |
0,5 |
- |
- | - | - | - |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- | - | - | - |
1 Tháng |
5,5 |
- |
- | - | - |
5,47 |
2 Tháng |
5,5 |
5,48 |
- | - | - |
5,45 |
3 Tháng |
5,5 |
5,47 |
- | - | - |
5,42 |
4 Tháng |
5,5 |
5,46 |
- | - | - |
5,4 |
5 Tháng |
5,5 |
5,45 |
- | - | - |
5,37 |
6 Tháng |
8,25 |
8,11 |
8,16 |
- | - |
7,92 |
7 Tháng |
8,25 |
8,08 |
- | - | - |
7,87 |
8 Tháng |
8,25 |
8,05 |
- | - | - |
7,81 |
9 Tháng |
8,25 |
8,03 |
8,08 |
- | - |
7,76 |
10 Tháng |
8,3 |
8,05 |
- | - | - |
7,76 |
11 Tháng |
8,3 |
8,02 |
- | - | - |
7,71 |
12 Tháng |
8,3 |
8 |
8,05 |
8,13 |
- |
7,66 |
13 Tháng |
8,3 |
7,97 |
- | - | - |
7,61 |
15 Tháng |
8,2 |
7,83 |
7,88 |
- | - |
7,43 |
18 Tháng |
8,2 |
7,75 |
7,8 |
7,89 |
- |
7,3 |
24 Tháng |
8,1 |
7,53 |
7,57 |
7,65 |
7,8 |
6,97 |
30 Tháng |
8,1 |
7,39 |
7,44 |
7,51 |
6,73 |
|
36 Tháng |
8 |
7,19 |
7,23 |
7,3 |
7,43 |
6,45 |
60 Tháng |
7,9 |
6,67 |
6,71 |
6,77 |
6,88 |
5,66 |
Nguồn: NCB
Lãi suất tiền gửi áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp được ngân hàng điều chỉnh giảm tại một vài kỳ hạn trong tháng mới này. Hiện, biểu lãi suất có phương thức lĩnh lãi cuối kỳ dao động trong khoảng 5,3 - 7,7%/năm, giảm 0,2 - 0,7 điểm %.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, ngân hàng triển khai khung lãi suất tiền gửi như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng là 5,1 - 7,53%/năm (giảm 0,2 - 0,7 điểm %)
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý là 6,77 - 7,46%/năm (giảm 0,2 - 0,7 điểm %)
- Lãi suất lĩnh lãi 6 tháng là 6,83 - 7,47%/năm (giảm 0,45 - 0,7 điểm %)
- Lĩnh lãi hàng năm là 6,94 - 7,36%/năm (giảm 0,5 - 0,7 điểm %)
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ 4,9 - 7,34%/năm (giảm 0,2 - 0,7 điểm %)
Khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiền ngắn ngày có kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần và không kỳ hạn sẽ nhận được mức lãi suất là 0,4%/năm.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
5,3 |
- |
- |
- |
- |
5 |
02 tháng |
5,3 |
5,1 |
- |
- |
- |
5 |
03 tháng |
5,4 |
5,2 |
- |
- |
- |
5 |
04 tháng |
5,4 |
5,3 |
- |
- |
- |
5,1 |
05 tháng |
5,4 |
5,3 |
- |
- |
- |
4,9 |
06 tháng |
7,65 |
7,53 |
7,46 |
- |
- |
7,34 |
09 tháng |
7,65 |
7,34 |
7,37 |
- |
- |
7,22 |
12 tháng |
7,7 |
7,4 |
7,43 |
7,47 |
- |
7,27 |
13 tháng |
7,7 |
7,47 |
- |
- |
- |
7,21 |
18 tháng |
7,6 |
7,27 |
7,31 |
7,37 |
- |
7,03 |
24 tháng |
7,6 |
7,15 |
7,16 |
7,24 |
7,36 |
6,89 |
36 tháng |
7,4 |
6,74 |
6,77 |
6,83 |
6,94 |
6,12 |
Nguồn: NCB