Bước sang tháng 3, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) triển khai biểu lãi suất tiền gửi mới đối với khách hàng cá nhân. Hiện, khung lãi suất được áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng - 60 tháng là 6 - 9,1%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ. Qua so sánh, biểu lãi suất mới giảm 0,6 - 0,95 điểm % so với tháng 2.
Cụ thể, các kỳ hạn 1 - 5 tháng vẫn được áp dụng lãi suất tiết kiệm ở mức 6%/năm. Trong khi đó, mức lãi suất được triển khai cho kỳ hạn 6 tháng là 8,45%/năm, giảm 0,9 điểm % so với tháng trước.
Lãi suất tiền gửi được niêm yết cho kỳ hạn các kỳ hạn 7 - 9 tháng cùng giảm 0,95 điểm % về mức 8,45%/năm.
Khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 8,55%/năm, giảm 0,95 điểm % so với lần phát hành gần nhất.
Cùng thời điểm khảo sát, 8,6%/năm là mức lãi suất được niêm yết cho kỳ hạn 12 tháng sau khi giảm 0,9 điểm %. Tại kỳ hạn 13 - 20 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất giảm 0,6 điểm % về cùng mức 9,1%/năm.
Hai kỳ hạn 36 tháng và 60 tháng được huy động mức lãi suất tương ứng là 8,85%/năm (giảm 0,85 điểm %) và 8,75%/năm (giảm 0,95 điểm %).
Ngoài ra, ngân hàng vẫn áp dụng lãi suất đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần là 1%/năm, không đổi so với tháng trước.
Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho các phương thức lĩnh lãi khác, cụ thể như sau:
- Lĩnh lãi đầu kỳ: 5,85 - 8,28%/năm, giảm 0,39 - 0,86 điểm %
- Lĩnh lãi 1 tháng: 5,94 - 8,71%/năm, giảm 0,49 - 0,91 điểm %
- Lĩnh lãi 3 tháng: 7,32 - 8,71%/năm, giảm 0,49 - 0,91 điểm %
- Lĩnh lãi 6 tháng: 7,39 - 8,71%/năm, giảm 0,51 - 0,86 điểm %
- Lĩnh lãi 12 tháng: 7,53 - 8,72%/năm, giảm 0,55 - 0,72 điểm %
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
01 Tuần |
1 |
|||||
02 Tuần |
1 |
|||||
01 Tháng |
6 |
5,97 |
||||
02 Tháng |
6 |
5,98 |
5,94 |
|||
03 Tháng |
6 |
5,97 |
5,91 |
|||
04 Tháng |
6 |
5,95 |
5,88 |
|||
05 Tháng |
6 |
5,94 |
5,85 |
|||
06 Tháng |
8,45 |
8,3 |
8,36 |
8,1 |
||
07 Tháng |
8,45 |
8,27 |
8,05 |
|||
08 Tháng |
8,45 |
8,24 |
7,99 |
|||
09 Tháng |
8,45 |
8,22 |
8,27 |
7,94 |
||
10 Tháng |
8,55 |
8,28 |
7,98 |
|||
11 Tháng |
8,55 |
8,25 |
7,92 |
|||
12 Tháng |
8,6 |
8,27 |
8,33 |
8,42 |
7,91 |
|
13 Tháng |
9,1 |
8,71 |
8,28 |
|||
15 Tháng |
9,1 |
8,64 |
8,71 |
8,17 |
||
18 Tháng |
9,1 |
8,56 |
8,62 |
8,71 |
8 |
|
24 Tháng |
9,1 |
8,38 |
8,44 |
8,54 |
8,72 |
7,69 |
30 Tháng |
9,1 |
8,22 |
8,28 |
8,37 |
7,41 |
|
36 Tháng |
8,85 |
7,87 |
7,92 |
8 |
8,17 |
6,99 |
60 Tháng |
8,75 |
7,28 |
7,32 |
7,39 |
7,53 |
6,08 |
Nguồn: NCB
Theo ghi nhận, lãi suất ngân hàng dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp không có thay đổi so với tháng 2. Theo đó, phạm vi lãi suất duy trì trong khoảng 5,5 - 8,45%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Các phương thức lĩnh lãi khác cũng được ngân hàng NCB duy trì ổn định so với lần phát hành gần nhất, cụ thể như sau:
- Lĩnh lãi đầu kỳ: 5,1 - 8,02%/năm
- Lĩnh lãi hàng năm: 7,94 - 8,16%/năm
- Lĩnh lãi 6 tháng: 7,83 - 8,22%/năm
- Lĩnh lãi hàng quý: 7,77 - 8,18%/năm
- Lĩnh lãi hàng tháng: 5,3 - 8,15%/năm
Đối với khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn, ngân hàng hiện đang triển khai mức lãi suất là 0,6%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi hàng tháng.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,6 |
|||||
01 tuần |
0,6 |
|||||
02 tuần |
0,6 |
|||||
01 tháng |
5,5 |
5,2 |
||||
02 tháng |
5,5 |
5,3 |
5,2 |
|||
03 tháng |
5,6 |
5,4 |
5,2 |
|||
04 tháng |
5,6 |
5,5 |
5,3 |
|||
05 tháng |
5,6 |
5,5 |
5,1 |
|||
06 tháng |
8,15 |
8,03 |
7,96 |
7,84 |
||
09 tháng |
8,15 |
7,84 |
7,87 |
7,72 |
||
12 tháng |
8,45 |
8,15 |
8,18 |
8,22 |
8,02 |
|
13 tháng |
8,35 |
8,12 |
7,86 |
|||
18 tháng |
8,4 |
8,07 |
8,11 |
8,17 |
7,83 |
|
24 tháng |
8,4 |
7,95 |
7,96 |
8,04 |
8,16 |
7,69 |
36 tháng |
8,4 |
7,74 |
7,77 |
7,83 |
7,94 |
7,12 |
Nguồn: NCB