Theo khảo sát ngày 1/2, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) không có điều chỉnh lãi suất tiền gửi đối với khách hàng cá nhân. Theo đó, 6 - 9,7%/năm khung lãi suất được áp dụng cho kỳ hạn 1 tháng - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, các kỳ hạn 1 - 5 tháng được duy trì lãi suất tiết kiệm ở mức 6%/năm. 9,35%/năm là mức lãi suất được triển khai cho kỳ hạn 6 tháng.
Cùng thời điểm khảo sát, lãi suất tiền gửi được ngân hàng huy động lãi suất cho các kỳ hạn 7 - 9 tháng cùng mức 9,4%/năm.
Khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 10 tháng, 11 tháng và 12 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 9,5%/năm, không đổi so với tháng 1.
Tại kỳ hạn 13 - 60 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất không đổi so với lần phát hành gần nhất là 9,7%/năm.
Ngoài ra, ngân hàng vẫn áp dụng lãi suất đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần là 1%/năm, không đổi so với tháng trước.
Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho các phương thức lĩnh lãi khác, cụ thể như sau:
- Lĩnh lãi đầu kỳ: 5,85 - 8,93%/năm
- Lĩnh lãi 1 tháng: 5,94 - 9,25%/năm
- Lĩnh lãi 3 tháng: 7,98 - 9,26%/năm
- Lĩnh lãi 6 tháng: 8,07 - 9,28%/năm
- Lĩnh lãi 12 tháng: 8,23 - 9,27%/năm.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
||||||
01 Tuần |
1 |
|||||
02 Tuần |
1 |
|||||
01 Tháng |
6 |
5,97 |
||||
02 Tháng |
6 |
5,98 |
5,94 |
|||
03 Tháng |
6 |
5,97 |
5,91 |
|||
04 Tháng |
6 |
5,95 |
5,88 |
|||
05 Tháng |
6 |
5,94 |
5,85 |
|||
06 Tháng |
9,35 |
9,17 |
9,24 |
8,93 |
||
07 Tháng |
9,4 |
9,18 |
8,91 |
|||
08 Tháng |
9,4 |
9,15 |
8,84 |
|||
09 Tháng |
9,4 |
9,11 |
9,18 |
8,78 |
||
10 Tháng |
9,5 |
9,17 |
8,8 |
|||
11 Tháng |
9,5 |
9,14 |
8,73 |
|||
12 Tháng |
9,5 |
9,1 |
9,17 |
9,28 |
8,67 |
|
13 Tháng |
9,7 |
9,25 |
8,77 |
|||
15 Tháng |
9,7 |
9,19 |
9,26 |
8,65 |
||
18 Tháng |
9,7 |
9,09 |
9,15 |
9,26 |
8,46 |
|
24 Tháng |
9,7 |
8,89 |
8,96 |
9,06 |
9,27 |
8,12 |
30 Tháng |
9,7 |
8,71 |
8,77 |
8,88 |
7,8 |
|
36 Tháng |
9,7 |
8,54 |
8,6 |
8,7 |
8,89 |
7,51 |
60 Tháng |
9,7 |
7,93 |
7,98 |
8,07 |
8,23 |
6,53 |
Nguồn: NCB
Theo khảo sát mới nhất, lãi suất ngân hàng dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp cũng không có biến động mới. Theo đó, phạm vi lãi suất duy trì trong khoảng 5,5 - 8,45%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Các phương thức lĩnh lãi còn lại cũng được ngân hàng NCB duy trì ổn định so với tháng trước, cụ thể như sau: Lĩnh lãi đầu kỳ 5,1 - 8,02%/năm; lĩnh lãi hàng năm 7,94 - 8,16%/năm; lĩnh lãi 6 tháng 7,83 - 8,22%/năm; lĩnh lãi hàng quý 7,77 - 8,18%/năm và lĩnh lãi hàng tháng 5,3 - 8,15%/năm.
Đối với khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn, ngân hàng hiện đang triển khai mức lãi suất là 0,6%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi hàng tháng.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,6 |
|||||
01 tuần |
0,6 |
|||||
02 tuần |
0,6 |
|||||
01 tháng |
5,5 |
5,2 |
||||
02 tháng |
5,5 |
5,3 |
5,2 |
|||
03 tháng |
5,6 |
5,4 |
5,2 |
|||
04 tháng |
5,6 |
5,5 |
5,3 |
|||
05 tháng |
5,6 |
5,5 |
5,1 |
|||
06 tháng |
8,15 |
8,03 |
7,96 |
7,84 |
||
09 tháng |
8,15 |
7,84 |
7,87 |
7,72 |
||
12 tháng |
8,45 |
8,15 |
8,18 |
8,22 |
8,02 |
|
13 tháng |
8,35 |
8,12 |
7,86 |
|||
18 tháng |
8,4 |
8,07 |
8,11 |
8,17 |
7,83 |
|
24 tháng |
8,4 |
7,95 |
7,96 |
8,04 |
8,16 |
7,69 |
36 tháng |
8,4 |
7,74 |
7,77 |
7,83 |
7,94 |
7,12 |
Nguồn: NCB