Theo khảo sát, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) tiếp tục tăng lãi suất ở tất cả kỳ hạn trong tháng 11 này. So với tháng 10, phạm vi lãi suất tăng 1 - 1,25 điểm %, hiện dao động trong khoảng 6 - 8,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm áp dụng cho kỳ hạn 1 - 5 tháng cùng tăng 1 điểm % lên mức 6 %/năm. Tại hai kỳ hạn tiếp theo là 7 tháng và 8 tháng, ngân hàng huy động mức lãi suất 7,95%/năm, cùng tăng 1,2 điểm %.
Lãi suất tiền gửi dành cho các kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng lần lượt tăng 1,25 điểm % và 1,2 điểm % lên cùng mức 8%/năm. Khách hàng có khoản tiền gửi tại các kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất là 8,05%/năm sau khi lần lượt tăng 1,25 điểm % và 1,2 điểm %.
Đặc biệt, trong tháng 11 này, ngân hàng Quốc Dân đã triển khai lãi suất tiết kiệm cho kỳ hạn 12 tháng. Hiện, mức lãi suất đối với kỳ hạn này đang được niêm yết ở mức 8,2%/năm - ngang với kỳ hạn 13 tháng sau khi tăng 1,25 điểm %.
Tương tự, ngân hàng tăng 1,25 điểm % đối với các kỳ hạn còn lại, hiện mức lãi suất tiết kiệm như sau: Kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng ở mức 8,3%/năm, kỳ hạn 24 - 60 tháng ở mức 8,4%/năm.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng Quốc Dân tăng 0,65 - 1,21 điểm %, cụ thể:
- Lĩnh lãi đầu kỳ: Lãi suất 5,85 - 7,64%/năm, tăng 0,65 - 1,14 điểm %
- Lĩnh lãi 1 tháng: Lãi suất 5,94 - 7,92, tăng 0,91 - 1,19 điểm %
- Lĩnh lãi 3 tháng: Lãi suất 7,07 - 7,97, tăng 0,92 - 1,18 điểm %
- Lĩnh lãi 6 tháng: Lãi suất 7,14 - 8,04, tăng 0,93 - 1,21 điểm %
- Lĩnh lãi 12 tháng: Lãi suất 7,26 - 8,07, tăng 0,96 - 1,16 điểm %
Theo ghi nhận trong tháng 11 này, ngân hàng không triển khai lãi suất tiền gửi không kỳ hạn. Lãi suất đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần được niêm yết ở mức 1%/năm, cùng tăng 0,5 điểm %.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
|||||
01 Tuần |
1 |
|||||
02 Tuần |
1 |
|||||
01 Tháng |
6 |
5,97 |
||||
02 Tháng |
6 |
5,98 |
5,94 |
|||
03 Tháng |
6 |
5,97 |
5,91 |
|||
04 Tháng |
6 |
5,95 |
5,88 |
|||
05 Tháng |
6 |
5,94 |
5,85 |
|||
06 Tháng |
7,95 |
7,82 |
7,87 |
7,64 |
||
07 Tháng |
7,95 |
7,79 |
7,59 |
|||
08 Tháng |
8 |
7,81 |
7,59 |
|||
09 Tháng |
8 |
7,79 |
7,84 |
7,54 |
||
10 Tháng |
8,05 |
7,81 |
7,54 |
|||
11 Tháng |
8,05 |
7,79 |
7,49 |
|||
12 Tháng |
8,2 |
7,9 |
7,95 |
8,04 |
7,57 |
|
13 Tháng |
8,2 |
7,88 |
7,53 |
|||
15 Tháng |
8,3 |
7,92 |
7,97 |
7,51 |
||
18 Tháng |
8,3 |
7,84 |
7,89 |
7,98 |
7,38 |
|
24 Tháng |
8,4 |
7,78 |
7,84 |
7,92 |
8,07 |
7,19 |
30 Tháng |
8,4 |
7,64 |
7,69 |
7,77 |
6,94 |
|
36 Tháng |
8,4 |
7,51 |
7,56 |
7,63 |
7,78 |
6,7 |
60 Tháng |
8,4 |
7,03 |
7,07 |
7,14 |
7,26 |
5,91 |
Nguồn: NCB
Tương tự khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh tăng ở tất cả kỳ hạn.
So với tháng trước, phạm vi lãi suất tăng 1,1 - 1,6 điểm %, hiện dao động trong khoảng 4,6 - 7,65, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Tương tự, các phương thức lĩnh lãi còn lại cũng được NCB điều chỉnh tăng tăng 1,1 - 1,6 điểm % lần lượt lên khoảng 4,25 - 7,22%/năm - lĩnh lãi đầu kỳ; 4,4 - 7,35%/năm - lĩnh lãi 1 tháng; 6,97 - 7,38%/năm - lĩnh lãi 3 tháng; 7,03 - 7,42%/năm - lĩnh lãi 6 tháng; 7,14 - 7,36%/năm - lĩnh lãi 12 tháng.
Đối với khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn, ngân hàng hiện đang triển khai mức lãi suất là 0,6%/năm (tăng 0,4 điểm %), chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi 1 tháng.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
0,6 |
|||||
01 Tuần |
0,6 |
|||||
02 Tuần |
0,6 |
|||||
01 Tháng |
4,6 |
4,3 |
||||
02 Tháng |
4,6 |
4,4 |
4,3 |
|||
03 Tháng |
4,75 |
4,55 |
4,35 |
|||
04 Tháng |
4,75 |
4,65 |
4,45 |
|||
05 Tháng |
4,75 |
4,65 |
4,25 |
|||
06 Tháng |
7,25 |
7,13 |
7,06 |
6,94 |
||
09 Tháng |
7,25 |
6,94 |
6,97 |
6,82 |
||
12 Tháng |
7,65 |
7,35 |
7,38 |
7,42 |
7,22 |
|
13 Tháng |
7,55 |
7,32 |
7,06 |
|||
18 Tháng |
7,6 |
7,27 |
7,31 |
7,37 |
7,03 |
|
24 Tháng |
7,6 |
7,15 |
7,16 |
7,24 |
7,36 |
6,89 |
36 Tháng |
7,6 |
6,94 |
6,97 |
7,03 |
7,14 |
6,32 |
Nguồn: NCB