Theo khảo sát ngày 5/11, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) đã triển khai biểu lãi suất tiền gửi mới tại kỳ hạn 1 tháng đến 36 tháng. Theo đó, lãi suất tăng 0,2 - 1 điểm % lên khoảng 6 - 7,5%/năm dành cho khách hàng cá nhân giao dịch tại quầy.
Chi tiết hơn, lãi suất ngân hàng MSB áp dụng cho kỳ hạn 1 - 5 tháng tăng 1 điểm % lên mức 6%/năm. Đối với các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 6 tháng, khách hàng được hưởng mức lãi suất là 6,5%/năm, tăng 0,2 điểm % so với tháng trước.
Ngân hàng MSB ấn định lãi suất tiết kiệm là 6,1%/năm tại các kỳ hạn 7 - 11 tháng, không đổi so với tháng trước. Các khoản tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là 7%/năm, tăng 0,2 điểm %.
Lãi suất ngân hàng được huy động ở mức 7,5%/năm cho các kỳ hạn 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng. So với tháng trước, các mức lãi suất này không có thay đổi mới.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Đối với hình thức gửi tiền trực tuyến tại ngân hàng MSB, khách hàng được hưởng lãi suất dao động 6 - 9%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng. So với tháng 10, khung lãi suất mới tăng 1 - 1,1 điểm %.
Qua so sánh, đối với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, biểu lãi suất của hình thức gửi tiền trực tuyến cao hơn 1,2 - 2 điểm % so với các khoản tiền gửi có kỳ hạn tương ứng của hình thức gửi tiền tại quầy.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
01 tháng |
6,0 |
6,0 |
02 tháng |
6,0 |
6,0 |
03 tháng |
6,0 |
6,0 |
04 tháng |
6,0 |
6,0 |
05 tháng |
6,0 |
6,0 |
06 tháng |
6,5 |
8,1 |
07 tháng |
6,1 |
8,1 |
08 tháng |
6,1 |
8,1 |
09 tháng |
6,1 |
8,1 |
10 tháng |
6,1 |
8,1 |
11 tháng |
6,1 |
8,1 |
12 tháng |
7,0 |
8,5 |
13 tháng |
7,5 |
8,7 |
15 tháng |
7,5 |
8,7 |
18 tháng |
7,5 |
8,7 |
24 tháng |
7,5 |
9,0 |
36 tháng |
7,5 |
9,0 |
Nguồn: MSB
Hiện tại, ngân hàng MSB cũng đang triển khai nhiều sản phẩm huy động tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn, điển hình như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
0,00 |
0,00 |
01 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,55 |
4,75 |
02 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,55 |
4,75 |
03 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,75 |
4,75 |
04 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,75 |
4,75 |
05 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,75 |
4,75 |
06 tháng |
6,5 |
8,1 |
5,75 |
6,45 |
07 tháng |
6,1 |
8,1 |
5,75 |
6,45 |
08 tháng |
6,1 |
8,1 |
5,75 |
6,45 |
09 tháng |
6,1 |
8,1 |
5,75 |
6,45 |
10 tháng |
6,1 |
8,1 |
5,75 |
6,45 |
11 tháng |
6,1 |
8,1 |
5,75 |
6,45 |
12 tháng |
7,0 |
8,5 |
5,75 |
7,00 |
13 tháng |
7,5 |
8,7 |
5,75 |
7,20 |
15 tháng |
7,5 |
8,7 |
5,75 |
7,20 |
18 tháng |
7,5 |
8,7 |
5,75 |
7,20 |
24 tháng |
7,5 |
9,0 |
5,75 |
7,50 |
36 tháng |
7,5 |
9,0 |
5,75 |
7,50 |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
01 tháng |
5,0 |
|||||
02 tháng |
5,0 |
4,55 |
5,75 |
|||
03 tháng |
5,0 |
4,75 |
5,75 |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
04 tháng |
5,0 |
4,75 |
5,75 |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
05 tháng |
5,0 |
4,75 |
5,75 |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
06 tháng |
6,0 |
6,00 |
7,60 |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
07 tháng |
6,5 |
6,00 |
7,60 |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
08 tháng |
6,1 |
6,00 |
7,60 |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
09 tháng |
6,1 |
6,00 |
7,60 |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
10 tháng |
6,1 |
6,00 |
7,60 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
6,1 |
6,00 |
7,60 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
7,0 |
6,60 |
8,00 |
5,30 |
5,30 |
5,30 |
13 tháng |
7,5 |
6,70 |
8,20 |
5,30 |
5,30 |
5,30 |
15 tháng |
7,5 |
6,70 |
8,20 |
5,40 |
5,40 |
5,40 |
18 tháng |
7,5 |
6,70 |
8,20 |
5,40 |
5,40 |
5,40 |
24 tháng |
7,5 |
7,00 |
8,50 |
5,40 |
5,40 |
5,40 |
36 tháng |
7,5 |
7,00 |
8,50 |
5,40 |
5,40 |
5,40 |
04 - 15 năm |
5,40 |
5,40 |
Nguồn: MSB