Theo khảo sát ngày 6/12, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) đã niêm yết biểu lãi suất tiền gửi mới tại kỳ hạn 1 - 36 tháng. Theo đó, lãi suất áp dụng cho các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên tăng 1,3 - 2,2 điểm % lên khoảng 6 - 9,2%/năm dành cho khách hàng cá nhân giao dịch tại quầy.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng MSB áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 5 tháng được duy trì ở mức 6%/năm. Ngân hàng nâng mức lãi suất tại kỳ hạn 6 tháng thêm 1,8 điểm % lên mức 8,35%/năm.
Tương tự, 8,3%/năm là mức lãi suất được ngân hàng áp dụng cho các kỳ hạn 7 - 11 tháng sau khi tăng 2,2 điểm %. Khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 12 tháng sẽ được hưởng lãi suất ở mức 8,6%/năm, tăng 1,6 điểm % so với ghi nhận hồi đầu tháng 11.
Lãi suất ngân hàng được huy động ở mức 8,8%/năm cho các kỳ hạn 13 tháng, 15 tháng và 18 tháng, tăng 1,3 điểm %. Ngân hàng MSB ấn định lãi suất tiết kiệm là 9%/năm và 9,2%/năm cho hai kỳ hạn là 24 tháng và 36 tháng, lần lượt tăng 1,5 điểm % và 1,7 điểm %.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn hình thức gửi tiền trực tuyến tại ngân hàng MSB với biểu lãi suất trong khoảng 6 - 9,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng. Qua so sánh cho thấy, khung lãi suất mới tăng 0,4 - 1,1 điểm% so với lần phát hành đầu tháng 11.
Như vậy, đối với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, lãi suất tiết kiệm của hình thức gửi tiền trực tuyến cao hơn 0,2 - 0,9 điểm % so với hình thức gửi tiền tại quầy ở các kỳ hạn tương ứng.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
01 tháng |
6,0 |
6,0 |
02 tháng |
6,0 |
6,0 |
03 tháng |
6,0 |
6,0 |
04 tháng |
6,0 |
6,0 |
05 tháng |
6,0 |
6,0 |
06 tháng |
8,3 |
9,2 |
07 tháng |
8,3 |
9,2 |
08 tháng |
8,3 |
9,2 |
09 tháng |
8,3 |
9,2 |
10 tháng |
8,3 |
9,2 |
11 tháng |
8,3 |
9,2 |
12 tháng |
8,6 |
9,3 |
13 tháng |
8,8 |
9,4 |
15 tháng |
8,8 |
9,4 |
18 tháng |
8,8 |
9,4 |
24 tháng |
9 |
9,4 |
36 tháng |
9,2 |
9,4 |
Nguồn: MSB
Ngoài ra, ngân hàng MSB cũng đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,00 |
01 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,6 |
4,75 |
02 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,6 |
4,75 |
03 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,8 |
4,75 |
04 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,8 |
4,75 |
05 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,8 |
4,75 |
06 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
07 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
08 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
09 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
10 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
11 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
12 tháng |
8,6 |
9,3 |
7,6 |
7,9 |
13 tháng |
8,8 |
9,4 |
7,6 |
8,00 |
15 tháng |
8,8 |
9,4 |
7,6 |
8,00 |
18 tháng |
8,8 |
9,4 |
7,6 |
8,00 |
24 tháng |
9,0 |
9,4 |
7,6 |
8,2 |
36 tháng |
9,2 |
9,4 |
7,55 |
8,2 |
04 - 15 năm |
7.55 |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0 |
01 tháng |
6,00 |
|||||
02 tháng |
6,00 |
4,55 |
5,75 |
|||
03 tháng |
6,00 |
4,75 |
5,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
04 tháng |
6,00 |
4,75 |
5,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
05 tháng |
6 |
4,75 |
5,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
06 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
8,6 |
8,2 |
8,7 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
8,8 |
8,2 |
8,8 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
8,8 |
8,2 |
8,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
8,8 |
8,2 |
8,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
9 |
8,8 |
8,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
9,2 |
8,8 |
8,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
5,4 |
5,4 |
Nguồn: MSB