Theo khảo sát ngày 5/1, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) giữ nguyên khung lãi suất tiền gửi dành cho các hình thức gửi tiền. Theo đó, lãi suất được niêm yết cho các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên trong khoảng 6 - 9,2%/năm dành cho khách hàng cá nhân giao dịch tại quầy.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng MSB được áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 5 tháng là 6%/năm. Tương tự, ngân hàng duy trì mức lãi suất tại kỳ hạn 6 - 11 tháng là 8,3%/năm.
Khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 12 tháng sẽ được hưởng lãi suất không đổi là 8,6%/năm. Lãi suất ngân hàng được huy động ở mức 8,8%/năm cho các kỳ hạn 13 tháng, 15 tháng và 18 tháng.
Ngân hàng MSB niêm yết lãi suất tiết kiệm là 9%/năm và 9,2%/năm cho kỳ hạn là 24 tháng và 36 tháng, không đổi so với tháng 12/2022.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể lựa chọn hình thức gửi tiền trực tuyến tại ngân hàng MSB với biểu lãi suất trong khoảng 6 - 9,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng. Theo đó, đối với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên, lãi suất của hình thức gửi tiền trực tuyến cao hơn 0,2 - 0,9 điểm % so với hình thức gửi tiền tại quầy ở các kỳ hạn tương ứng.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
01 tháng |
6,0 |
6,0 |
02 tháng |
6,0 |
6,0 |
03 tháng |
6,0 |
6,0 |
04 tháng |
6,0 |
6,0 |
05 tháng |
6,0 |
6,0 |
06 tháng |
8,3 |
9,2 |
07 tháng |
8,3 |
9,2 |
08 tháng |
8,3 |
9,2 |
09 tháng |
8,3 |
9,2 |
10 tháng |
8,3 |
9,2 |
11 tháng |
8,3 |
9,2 |
12 tháng |
8,6 |
9,3 |
13 tháng |
8,8 |
9,4 |
15 tháng |
8,8 |
9,4 |
18 tháng |
8,8 |
9,4 |
24 tháng |
9 |
9,4 |
36 tháng |
9,2 |
9,4 |
Nguồn: MSB
Bên cạnh đó, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng. Qua so sánh với tháng 12/2022, khung lãi suất của các sản phẩm tiết kiệm này không đổi.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
0,00 |
01 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,6 |
4,75 |
02 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,6 |
4,75 |
03 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,8 |
4,75 |
04 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,8 |
4,75 |
05 tháng |
6,0 |
6,0 |
4,8 |
4,75 |
06 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
07 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
08 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
09 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
10 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
11 tháng |
8,3 |
9,2 |
7,6 |
7,75 |
12 tháng |
8,6 |
9,3 |
7,6 |
7,9 |
13 tháng |
8,8 |
9,4 |
7,6 |
8,00 |
15 tháng |
8,8 |
9,4 |
7,6 |
8,00 |
18 tháng |
8,8 |
9,4 |
7,6 |
8,00 |
24 tháng |
9,0 |
9,4 |
7,6 |
8,2 |
36 tháng |
9,2 |
9,4 |
7,55 |
8,2 |
04 - 15 năm |
7.55 |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0 |
01 tháng |
6,00 |
|||||
02 tháng |
6,00 |
4,55 |
5,75 |
|||
03 tháng |
6,00 |
4,75 |
5,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
04 tháng |
6,00 |
4,75 |
5,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
05 tháng |
6 |
4,75 |
5,75 |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
06 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
8,3 |
7,8 |
8,5 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
8,6 |
8,2 |
8,7 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
8,8 |
8,2 |
8,8 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
8,8 |
8,2 |
8,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
8,8 |
8,2 |
8,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
9 |
8,8 |
8,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
9,2 |
8,8 |
8,8 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
5,4 |
5,4 |
Nguồn: MSB