Khảo sát cho thấy, biểu lãi suất tiền gửi được niêm yết tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) trong tháng 7 hiện là 4,75 - 7%/năm, áp dụng cho tiền gửi tại quầy.
Theo đó, lãi suất tiết kiệm ấn định cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng tương ứng với mức 4,75%/năm. Mức lãi suất này được ngân hàng điều chỉnh giảm 0,25 điểm % trong lần phát hành mới nhất.
Trong khi đó, tiền gửi tại các kỳ hạn còn lại, từ 6 tháng đến 36 tháng, hiện đang được ấn định với mức lãi suất ngân hàng MSB ổn định so với tháng trước đó. Cụ thể:
- Kỳ hạn 6, 7, 8, 9, 10 và 11 tháng: Lãi suất là 6,8%/năm
- Kỳ hạn 12, 13, 15, 18, 24 và 36 tháng: Lãi suất là 7%/năm
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm
Đối với các khoản tiền gửi trực tuyến, lãi suất ngân hàng giảm 0,25 điểm % tại các kỳ hạn 1 - 5 tháng xuống mức 4,75%/năm. Trong khi đó, các kỳ hạn 6 - 11 tháng với lãi suất là 7,3%/năm - và kỳ hạn 12 - 36 tháng là 7,4%/năm, cùng ghi nhận không đổi trong tháng này.
Trường hợp có nhu cầu gửi tiền online rút trước hạn, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất là 0,5%/năm.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
4,75 |
4,75 |
02 tháng |
4,75 |
4,75 |
03 tháng |
4,75 |
4,75 |
04 tháng |
4,75 |
4,75 |
05 tháng |
4,75 |
4,75 |
06 tháng |
6,8 |
7,3 |
07 tháng |
6,8 |
7,3 |
08 tháng |
6,8 |
7,3 |
09 tháng |
6,8 |
7,3 |
10 tháng |
6,8 |
7,3 |
11 tháng |
6,8 |
7,3 |
12 tháng |
7 |
7,4 |
13 tháng |
7 |
7,4 |
15 tháng |
7 |
7,4 |
18 tháng |
7 |
7,4 |
24 tháng |
7 |
7,4 |
36 tháng |
7 |
7,4 |
Nguồn: MSB
Theo ghi nhận, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
4,75 |
4,75 |
3,8 |
4 |
02 tháng |
4,75 |
4,75 |
3,8 |
4 |
03 tháng |
4,75 |
4,75 |
4 |
4 |
04 tháng |
4,75 |
4,75 |
4 |
4 |
05 tháng |
4,75 |
4,75 |
4 |
4 |
06 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
07 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
08 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
09 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
10 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
11 tháng |
6,8 |
7,3 |
6,05 |
6,05 |
12 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,2 |
13 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
15 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
18 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
24 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
36 tháng |
7 |
7,4 |
6,05 |
6,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
4,75 |
|||||
02 tháng |
4,75 |
3,8 |
4,5 |
|||
03 tháng |
4,75 |
4 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
04 tháng |
4,75 |
4 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
05 tháng |
4,75 |
4 |
4,5 |
3,25 |
3,25 |
3,25 |
06 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
07 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
08 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
09 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
4,8 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
11 tháng |
6,8 |
6,3 |
6,3 |
5,15 |
5,15 |
5,15 |
12 tháng |
7 |
6,4 |
6,5 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
13 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,3 |
5,3 |
5,3 |
15 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
18 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
24 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
36 tháng |
7 |
6,4 |
6,7 |
5,4 |
5,4 |
5,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
5,4 |
5,4 |
- |
Nguồn: MSB