Theo đó, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 - 36 tháng tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) giảm 0,3 - 1,2 điểm % so với tháng 12/2023, hiện dao động trong khoảng khoảng 3 - 4,6%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, 3%/năm là mức lãi suất ngân hàng MSB dành cho kỳ hạn 1 - 5 tháng sau khi giảm 0,3 điểm %. Tiếp đó, lãi suất tiền gửi từ kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng là 3,9%/năm, giảm 0,6 điểm % (kỳ hạn 6 - 8 tháng) và 1 điểm (kỳ hạn 9 -11 tháng).
Tương tư, lãi suất tiền gửi giảm 0,5 điểm % xuống mức 4,6%/năm là tại hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng. Đối với kỳ hạn 15 - 36 tháng, lãi suất được niêm yết ở mức 4,6 điểm % - giảm 1,2 điểm % so với tháng trước.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Xét đến tiền gửi trực tuyến, 3,5 - 4,9%/năm là phạm vi lãi suất ngân hàng kỳ hạn 1 - 36 tháng dành cho tháng này sau khi giảm 0,3 - 1,3 điểm %.
Theo đó, 4,9%/năm là mức lãi suất cao nhất tại các kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Bên cạnh đó, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất là 0,5%/năm nếu rút tiền tiết kiệm trước hạn, chỉ áp dụng cho khoản tiền gửi trực tuyến.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
3 |
3,5 |
02 tháng |
3 |
3,5 |
03 tháng |
3 |
3,5 |
04 tháng |
3 |
3,5 |
05 tháng |
3 |
3,5 |
06 tháng |
3,9 |
4,2 |
07 tháng |
3,9 |
4,2 |
08 tháng |
3,9 |
4,2 |
09 tháng |
3,9 |
4,2 |
10 tháng |
3,9 |
4,2 |
11 tháng |
3,9 |
4,2 |
12 tháng |
4,6 |
4,9 |
13 tháng |
4,6 |
4,9 |
15 tháng |
4,6 |
4,9 |
18 tháng |
4,6 |
4,9 |
24 tháng |
4,6 |
4,9 |
36 tháng |
4,6 |
4,9 |
Nguồn: MSB
Ngân hàng MSB hiện vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3 |
3,5 |
2,3 |
2,75 |
02 tháng |
3 |
3,5 |
2,3 |
2,75 |
03 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
04 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
05 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
06 tháng |
3,9 |
4,2 |
3,15 |
3,15 |
07 tháng |
3,9 |
4,2 |
3,15 |
3,15 |
08 tháng |
3,9 |
4,2 |
3,15 |
3,15 |
09 tháng |
3,9 |
4,2 |
3,15 |
3,15 |
10 tháng |
3,9 |
4,2 |
3,15 |
3,15 |
11 tháng |
3,9 |
4,2 |
3,15 |
3,15 |
12 tháng |
4,6 |
4,9 |
3,15 |
4 |
13 tháng |
4,6 |
4,9 |
3,15 |
4 |
15 tháng |
4,6 |
4,9 |
3,15 |
4 |
18 tháng |
4,6 |
4,9 |
3,15 |
4 |
24 tháng |
4,6 |
4,9 |
3,15 |
4 |
36 tháng |
4,6 |
4,9 |
3,15 |
4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
||||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3 |
- |
- |
||
02 tháng |
3 |
2,3 |
3,25 |
- |
- |
03 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3,25 |
04 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3,25 |
05 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3,25 |
06 tháng |
3,9 |
3,4 |
3,4 |
3,9 |
4,2 |
07 tháng |
3,9 |
3,4 |
3,4 |
3,9 |
4,2 |
08 tháng |
3,9 |
3,4 |
3,4 |
3,9 |
4,2 |
09 tháng |
3,9 |
3,4 |
3,4 |
3,9 |
4,2 |
10 tháng |
3,9 |
3,4 |
3,4 |
3,9 |
4,2 |
11 tháng |
3,9 |
3,4 |
3,4 |
3,9 |
4,2 |
12 tháng |
4,6 |
4,1 |
4,1 |
4,6 |
4,9 |
13 tháng |
4,6 |
4,1 |
4,1 |
4,6 |
4,9 |
15 tháng |
4,6 |
4,1 |
4,1 |
4,6 |
4,9 |
18 tháng |
4,6 |
4,1 |
4,1 |
4,6 |
4,9 |
24 tháng |
4,6 |
4,1 |
4,1 |
4,6 |
4,9 |
36 tháng |
4,6 |
4,1 |
4,1 |
4,6 |
4,9 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
4,6 |
4,9 |
Nguồn: MSB