Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) không có điều chỉnh mới đối với lãi suất tiền gửi trong tháng 1 này. Theo đó, 4,25 - 5,85%/năm là phạm vi lãi suất kỳ hạn 1 - 60 tháng được áp dụng cho hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, lãi suất ngân hàng kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng ổn định ở mức 4,25%/năm. Tại kỳ hạn 6 - 8 tháng, lãi suất được ngân hàng niêm yết tại mức 5,2%/năm.
Tiền gửi kỳ hạn 9 - 11 tháng với mức lãi suất tiết kiệm không đổi so với tháng trước là 5,3%/năm. Tiếp đến, 5,55%/năm và 5,65%/năm lần lượt là mức lãi suất tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng.
Từ 15 tháng đến 60 tháng, lãi suất ngân hàng Quốc Dân ổn định với mức cao nhất trong tháng này là 5,85%/năm.
Nếu gửi tiền tại các kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất là 0,5%/năm, ổn định so với tháng trước.
Bên cạnh đó, tiền gửi dành cho các phương thức lĩnh lãi khác được áp dụng mức lãi suất sau đây:
- Lãi suất là 4,22 - 5,65%/năm (lĩnh lãi 1 tháng)
- Lãi suất là 5,16 - 5,68%/năm (lĩnh lãi 3 tháng)
- Lãi suất là 5,2 - 5,69%/năm (lĩnh lãi 6 tháng)
- Lãi suất là 5,27 - 5,69%/năm (lĩnh lãi 12 tháng)
- Lãi suất là 4,17 - 5,45%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ)
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tháng |
4,25 |
- |
- |
- |
- |
4,23 |
2 Tháng |
4,25 |
4,24 |
- |
- |
- |
4,22 |
3 Tháng |
4,25 |
4,23 |
- |
- |
- |
4,2 |
4 Tháng |
4,25 |
4,22 |
- |
- |
- |
4,19 |
5 Tháng |
4,25 |
4,22 |
- |
- |
- |
4,17 |
6 Tháng |
5,2 |
5,14 |
5,16 |
- |
- |
5,06 |
7 Tháng |
5,2 |
5,13 |
- |
- |
- |
5,04 |
8 Tháng |
5,2 |
5,12 |
- |
- |
- |
5,02 |
9 Tháng |
5,3 |
5,2 |
5,23 |
- |
- |
5,09 |
10 Tháng |
5,3 |
5,19 |
- |
- |
- |
5,07 |
11 Tháng |
5,3 |
5,18 |
- |
- |
- |
5,05 |
12 Tháng |
5,55 |
5,41 |
5,43 |
5,48 |
- |
5,25 |
13 Tháng |
5,65 |
5,49 |
- |
- |
- |
5,32 |
15 Tháng |
5,85 |
5,65 |
5,68 |
- |
- |
5,45 |
18 Tháng |
5,85 |
5,62 |
5,64 |
5,69 |
- |
5,37 |
24 Tháng |
5,85 |
5,54 |
5,57 |
5,61 |
5,69 |
5,23 |
30 Tháng |
5,85 |
5,47 |
5,49 |
5,54 |
- |
5,1 |
36 Tháng |
5,85 |
5,4 |
5,42 |
5,46 |
5,54 |
4,97 |
60 Tháng |
5,85 |
5,14 |
5,16 |
5,2 |
5,27 |
4,52 |
Nguồn: NCB
So với tháng trước, lãi suất cho khách hàng doanh nghiệp ổn định trong lần cập nhật mới nhất. Hiện, biểu lãi suất được huy động trong khoảng 3,65 - 5,4%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất vẫn duy trì trong khoảng 3,64 - 5,17%/năm (lĩnh lãi hàng tháng); 4,71 - 5,2%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 5 - 5,24%/năm (lĩnh lãi 6 tháng); 5,08 - 5,24%/năm (lĩnh lãi hàng năm) và 3,61 - 4,91%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ).
Ngoài ra, mức lãi suất được áp dụng cho tiền gửi không kỳ hạn là 0,4%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức nhận lãi hàng tháng.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
3,65 |
- |
- |
- |
- |
3,63 |
02 tháng |
3,65 |
3,64 |
- |
- |
- |
3,61 |
03 tháng |
3,75 |
3,73 |
- |
- |
- |
3,69 |
04 tháng |
3,75 |
3,72 |
- |
- |
- |
3,67 |
05 tháng |
3,75 |
3,71 |
- |
- |
- |
3,65 |
06 tháng |
4,75 |
4,69 |
4,71 |
- |
- |
4,6 |
09 tháng |
4,8 |
4,7 |
4,73 |
- |
- |
4,58 |
12 tháng |
5,1 |
4,96 |
4,98 |
5,02 |
- |
4,79 |
13 tháng |
5,2 |
5,04 |
- |
- |
- |
4,86 |
18 tháng |
5,4 |
5,17 |
5,2 |
5,24 |
- |
4,91 |
24 tháng |
5,4 |
5,09 |
5,12 |
5,16 |
5,24 |
4,75 |
36 tháng |
5,4 |
4,93 |
4,95 |
5 |
5,08 |
4,43 |
Nguồn: NCB