Lãi suất ngân hàng Quốc Dân ổn định trong tháng 1/2024

Bước sang tháng mới, lãi suất tiết kiệm không có thay đổi mới tại Ngân hàng Quốc Dân. Hiện, biểu lãi suất dao động quanh mức 4,25 - 5,85%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân 

Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) không có điều chỉnh mới đối với lãi suất tiền gửi trong tháng 1 này. Theo đó, 4,25 - 5,85%/năm là phạm vi lãi suất kỳ hạn 1 - 60 tháng được áp dụng cho hình thức nhận lãi cuối kỳ.

Chi tiết hơn, lãi suất ngân hàng kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng ổn định ở mức 4,25%/năm. Tại kỳ hạn 6 - 8 tháng, lãi suất được ngân hàng niêm yết tại mức 5,2%/năm. 

Ảnh: Diễn đàn Doanh nghiệp

Tiền gửi kỳ hạn 9 - 11 tháng với mức lãi suất tiết kiệm không đổi so với tháng trước là 5,3%/năm. Tiếp đến, 5,55%/năm và 5,65%/năm lần lượt là mức lãi suất tại kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng. 

Từ 15 tháng đến 60 tháng, lãi suất ngân hàng Quốc Dân ổn định với mức cao nhất trong tháng này là 5,85%/năm. 

Nếu gửi tiền tại các kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất là 0,5%/năm, ổn định so với tháng trước. 

Bên cạnh đó, tiền gửi dành cho các phương thức lĩnh lãi khác được áp dụng mức lãi suất sau đây: 

- Lãi suất là 4,22 - 5,65%/năm (lĩnh lãi 1 tháng)

- Lãi suất là 5,16 - 5,68%/năm (lĩnh lãi 3 tháng)

- Lãi suất là 5,2 - 5,69%/năm (lĩnh lãi 6 tháng)

- Lãi suất là 5,27 - 5,69%/năm (lĩnh lãi 12 tháng)

- Lãi suất là 4,17 - 5,45%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ)

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

1 Tuần

0,5

-

-

-

-

-

2 Tuần

0,5

-

-

-

-

-

1 Tháng

4,25

-

-

-

-

4,23

2 Tháng

4,25

4,24

-

-

-

4,22

3 Tháng

4,25

4,23

-

-

-

4,2

4 Tháng

4,25

4,22

-

-

-

4,19

5 Tháng

4,25

4,22

-

-

-

4,17

6 Tháng

5,2

5,14

5,16

-

-

5,06

7 Tháng

5,2

5,13

-

-

-

5,04

8 Tháng

5,2

5,12

-

-

-

5,02

9 Tháng

5,3

5,2

5,23

-

-

5,09

10 Tháng

5,3

5,19

-

-

-

5,07

11 Tháng

5,3

5,18

-

-

-

5,05

12 Tháng

5,55

5,41

5,43

5,48

-

5,25

13 Tháng

5,65

5,49

-

-

-

5,32

15 Tháng

5,85

5,65

5,68

-

-

5,45

18 Tháng

5,85

5,62

5,64

5,69

-

5,37

24 Tháng

5,85

5,54

5,57

5,61

5,69

5,23

30 Tháng

5,85

5,47

5,49

5,54

-

5,1

36 Tháng

5,85

5,4

5,42

5,46

5,54

4,97

60 Tháng

5,85

5,14

5,16

5,2

5,27

4,52

Nguồn: NCB

Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp

So với tháng trước, lãi suất cho khách hàng doanh nghiệp ổn định trong lần cập nhật mới nhất. Hiện, biểu lãi suất được huy động trong khoảng 3,65 - 5,4%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Đối với phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất vẫn duy trì trong khoảng 3,64 - 5,17%/năm (lĩnh lãi hàng tháng); 4,71 - 5,2%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 5 - 5,24%/năm (lĩnh lãi 6 tháng); 5,08 - 5,24%/năm (lĩnh lãi hàng năm) và 3,61 - 4,91%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ). 

Ngoài ra, mức lãi suất được áp dụng cho tiền gửi không kỳ hạn là 0,4%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức nhận lãi hàng tháng. 

Loại kỳ hạn

Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm)

Cuối kỳ

Hàng tháng

Hàng quý

6 tháng

Hàng năm

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

-

0,4

-

-

-

-

01 tuần

0,4

-

-

-

-

-

02 tuần

0,4

-

-

-

-

-

01 tháng

3,65

-

-

-

-

3,63

02 tháng

3,65

3,64

-

-

-

3,61

03 tháng

3,75

3,73

-

-

-

3,69

04 tháng

3,75

3,72

-

-

-

3,67

05 tháng

3,75

3,71

-

-

-

3,65

06 tháng

4,75

4,69

4,71

-

-

4,6

09 tháng

4,8

4,7

4,73

-

-

4,58

12 tháng

5,1

4,96

4,98

5,02

-

4,79

13 tháng

5,2

5,04

-

-

-

4,86

18 tháng

5,4

5,17

5,2

5,24

-

4,91

24 tháng

5,4

5,09

5,12

5,16

5,24

4,75

36 tháng

5,4

4,93

4,95

5

5,08

4,43

Nguồn: NCB

chọn
'Đất huyện ven trúng đấu giá gấp nhiều lần khởi điểm là đúng thực tế'
Thứ trưởng Tài nguyên & Môi trường cho rằng các địa phương đã kiểm soát chặt công tác đấu giá nhưng thời điểm giao thoa giữa luật cũ và mới phần nào khiến giá trúng tăng cao.