Trong lần cập nhật mới nhất, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) giảm 0,2 - 0,55 điểm %, hiện đang dao động trong khoảng 4,75 - 6,25%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, 5 kỳ hạn gồm, 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng cùng đạt mức lãi suất ngân hàng Quốc Dân là 4,75%/năm, cùng ghi nhận ổn định so với tháng trước.
Trong khi đó, tiền gửi dành cho các kỳ hạn từ 6 tháng đến 13 tháng hiện đang có lãi suất cùng giảm 0,5 điểm % về mức như sau: 6,15%/năm (kỳ hạn 6 và 7 tháng); 6,2%/năm (kỳ hạn 9 - 11 tháng) và 6,25%/năm (kỳ hạn 12 và 13 tháng).
Riêng tháng 8 ghi nhận mức lãi suất ngân hàng là 6,15%/năm sau khi giảm 0,55 điểm % so với tháng trước đó.
Từ kỳ hạn 15 tháng 36, lãi suất được ngân hàng điều chỉnh giảm trong khoảng 0,2 - 0,4 điểm %, cùng đạt mức 6,25%/năm. Đối với kỳ hạn 60 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất trong tháng 10 là 6,15%/năm - giảm 0,2 điểm %.
Với những khoản tiền gửi có kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, lãi suất tiền gửi được giữ nguyên ở mức 0,5%/năm.
Ngoài ra, khách hàng còn có thể tham khảo một số phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng triển khai như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi 1 tháng là 4,71 - 6,07%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi 3 tháng là 5,39 - 6,1%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi 6 tháng là 5,43 - 6,16%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi 12 tháng là 5,51 - 6,07%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ là 4,65 - 5,96%/năm
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tháng |
4,75 |
- |
- |
- |
- |
4,73 |
2 Tháng |
4,75 |
4,74 |
- |
- |
- |
4,71 |
3 Tháng |
4,75 |
4,73 |
- |
- |
- |
4,69 |
4 Tháng |
4,75 |
4,72 |
- |
- |
- |
4,67 |
5 Tháng |
4,75 |
4,71 |
- |
- |
- |
4,65 |
6 Tháng |
6,15 |
6,07 |
6,1 |
- |
- |
5,96 |
7 Tháng |
6,15 |
6,05 |
- |
- |
- |
5,93 |
8 Tháng |
6,15 |
6,04 |
- |
- |
- |
5,9 |
9 Tháng |
6,2 |
6,07 |
6,1 |
- |
- |
5,92 |
10 Tháng |
6,2 |
6,06 |
- |
- |
- |
5,89 |
11 Tháng |
6,2 |
6,04 |
- |
- |
- |
5,86 |
12 Tháng |
6,25 |
6,07 |
6,1 |
6,16 |
- |
5,88 |
13 Tháng |
6,25 |
6,06 |
- |
- |
- |
5,85 |
15 Tháng |
6,25 |
6,03 |
6,06 |
- |
- |
5,79 |
18 Tháng |
6,25 |
5,98 |
6,01 |
6,06 |
- |
5,71 |
24 Tháng |
6,25 |
5,9 |
5,93 |
5,98 |
6,07 |
5,5 |
30 Tháng |
6,25 |
5,82 |
5,84 |
5,89 |
- |
5,4 |
36 Tháng |
6,25 |
5,74 |
5,76 |
5,81 |
5,9 |
5,26 |
60 Tháng |
6,15 |
5,37 |
5,39 |
5,43 |
5,51 |
4,7 |
Nguồn: NCB
Đối với phân khúc khách hàng doanh nghiệp, lãi suất ngân hàng cũng có thay đổi tại nhiều kỳ hạn. Theo ghi nhận, phạm vi lãi suất duy trì trong khoảng 4,35 - 5,8%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Bên cạnh đó, các khoản tiền gửi ngắn hạn (1 và 2 tuần) hoặc không kỳ hạn, được áp dụng mức lãi suất khá thấp là 0,4%/năm.
Các phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng NCB được ghi nhận giảm 0,1 - 0,3 điểm % so với lần phát hành gần nhất.
Cụ thể, lãi suất dao động trong khoảng 4,15 - 5,57%/năm (lãi hàng tháng); 5,17 - 5,53%/năm (lãi hàng quý); 5,23 - 5,57%/năm (lãi 6 tháng); 5,34 - 5,56%/năm (lãi hàng năm) và 3,95 - 5,37%/năm (lãi đầu kỳ).
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
4,35 |
- |
- |
- |
- |
4,05 |
02 tháng |
4,35 |
4,15 |
- |
- |
- |
4,05 |
03 tháng |
4,45 |
4,25 |
- |
- |
- |
4,05 |
04 tháng |
4,45 |
4,35 |
- |
- |
- |
4,15 |
05 tháng |
4,45 |
4,35 |
- |
- |
- |
3,95 |
06 tháng |
5,6 |
5,48 |
5,41 |
- |
- |
5,29 |
09 tháng |
5,7 |
5,39 |
5,42 |
- |
- |
5,27 |
12 tháng |
5,8 |
5,5 |
5,53 |
5,57 |
- |
5,37 |
13 tháng |
5,8 |
5,57 |
- |
- |
- |
5,31 |
18 tháng |
5,8 |
5,47 |
5,51 |
5,57 |
- |
5,23 |
24 tháng |
5,8 |
5,35 |
5,36 |
5,44 |
5,56 |
5,09 |
36 tháng |
5,8 |
5,14 |
5,17 |
5,23 |
5,34 |
4,52 |
Nguồn: NCB