Theo khảo sát, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) tiếp tục giảm lãi suất tại hầu hết các kỳ hạn trong tháng 8 này. So với tháng trước, biểu lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1- 60 tháng nằm trong khoảng 4,75 - 7,25%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất không đổi là 4,75%/năm. Tại kỳ hạn còn lại, từ 6 tháng đến 60 tháng, lãi suất cùng giảm 0,2 điểm % so với tháng trước.
Trong đó, lãi suất ngân hàng đạt mức 6,95%/năm (kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng); 7,05%/năm (kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng); 7,1%/năm (kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng); 7,25%/năm (12 tháng và 13 tháng); 7,15%/năm (kỳ hạn 15 tháng và 18 tháng) và 7,05%/năm ( 24 tháng và 30 tháng).
Song song đó, lãi suất ngân hàng Quốc Dân kỳ hạn 36 tháng và 60 tháng lần lượt với mức 6,95%/năm và 6,85%/năm trong lần cập nhật mới nhất.
Đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần, ngân hàng Quốc Dân ấn định mức lãi suất là 0,5%/năm, cùng ghi nhận ổn định trong tháng 8.
Xét đến các phương thức lĩnh lãi khác, ngân hàng hiện đang triển khai với mức lãi suất tiền gửi chi tiết như sau:
- Lĩnh lãi 1 tháng: Lãi suất khoảng 4,71 - 7,01%/năm (giảm 0,01 - 0,2 điểm %)
- Lĩnh lãi 3 tháng: Lãi suất khoảng 6,15 - 6,81%/năm (giảm 0,15 - 0,2 điểm %)
- Lĩnh lãi 6 tháng: Lãi suất khoảng 6,21 - 6,83%/năm (giảm 0,15 - 0,2 điểm %)
- Lĩnh lãi 12 tháng: Lãi suất khoảng 6,3 - 6,91%/năm (giảm 0,16 - 0,18 điểm %)
- Lĩnh lãi đầu kỳ: Lãi suất khoảng 4,89 - 6,52%/năm (giảm 0,11 - 0,19 điểm %)
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tháng |
4,75 |
- |
- |
- |
- |
4,73 |
2 Tháng |
4,75 |
4,74 |
- |
- |
- |
4,71 |
3 Tháng |
4,75 |
4,73 |
- |
- |
- |
4,69 |
4 Tháng |
4,75 |
4,73 |
- |
- |
- |
4,67 |
5 Tháng |
4,75 |
4,71 |
- |
- |
- |
4,65 |
6 Tháng |
6,95 |
6,85 |
6,89 |
- |
- |
6,71 |
7 Tháng |
6,95 |
6,83 |
- |
- |
- |
6,67 |
8 Tháng |
7,05 |
6,9 |
- |
- |
- |
6,73 |
9 Tháng |
7,05 |
6,88 |
6,92 |
- |
- |
6,69 |
10 Tháng |
7,1 |
6,91 |
- |
- |
- |
6,7 |
11 Tháng |
7,1 |
6,89 |
- |
- |
- |
6,66 |
12 Tháng |
7,25 |
7,01 |
7,06 |
7,12 |
- |
6,75 |
13 Tháng |
7,25 |
6,99 |
- |
- |
- |
6,72 |
15 Tháng |
7,15 |
6,86 |
6,9 |
- |
- |
6,56 |
18 Tháng |
7,15 |
6,81 |
6,84 |
6,91 |
- |
6,45 |
24 Tháng |
7,05 |
6,61 |
6,64 |
6,71 |
6,82 |
6,17 |
30 Tháng |
7,05 |
6,51 |
6,54 |
6,6 |
- |
5,99 |
36 Tháng |
6,95 |
6,32 |
6,36 |
6,41 |
6,52 |
5,75 |
60 Tháng |
6,85 |
5,9 |
5,93 |
5,98 |
6,07 |
5,1 |
Nguồn: NCB
Lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng doanh nghiệp hiện đang dao động quanh mức 4,35 - 6,6%/năm (giảm 0,7 - 0,95 điểm % từ kỳ hạn 6 tháng trở lên), áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết như sau, lãi suất kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được giữ nguyên tại mức 4,35%/năm và kỳ hạn 3 - 5 tháng với mức 4,45%/năm.
Đồng thời, hai kỳ hạn 6 tháng và 36 tháng được ghi nhận chung mức lãi suất là 6,3%/năm, tương ứng với mức giảm 0,95 điểm % và 0,7 điểm % so với tháng trước đó.
Tương tự, lãi suất tiền gửi tại 4 kỳ hạn 9, 13, 18 và 24 tháng là 6,5%/năm và kỳ hạn 12 tháng là 6,6%/năm, giảm trong khoảng 0,7 - 0,8 điểm % trong tháng 8 này.
Ngoài ra, các sản phẩm huy động vốn khác được ngân hàng triển khai trong tháng 8 gồm có:
- Lĩnh lãi hàng tháng 4,15 - 6,3%/năm (dành cho kỳ hạn 2 - 36 tháng)
- Lĩnh lãi hàng quý 5,67 - 6,33%/năm (dành cho kỳ hạn 6 - 36 tháng)
- Lĩnh lãi 6 tháng 5,73 - 6,37%/năm (dành cho kỳ hạn 12 - 36 tháng)
- Lĩnh lãi hàng năm 5,84 - 6,26%/năm (dành cho kỳ hạn 24 tháng và 36 tháng)
- Lĩnh lãi đầu kỳ 3,95 - 6,17%/năm (dành cho kỳ hạn 1 - 36 tháng)
Riêng khách hàng gửi tiền không kỳ hạn sẽ được nhận mức lãi suất khá thấp trong tháng này là 0,4%/năm.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
4,35 |
- |
- |
- |
- |
4,05 |
02 tháng |
4,35 |
4,15 |
- |
- |
- |
4,05 |
03 tháng |
4,45 |
4,25 |
- |
- |
- |
4,05 |
04 tháng |
4,45 |
4,35 |
- |
- |
- |
4,15 |
05 tháng |
4,45 |
4,35 |
- |
- |
- |
3,95 |
06 tháng |
6,3 |
6,18 |
6,11 |
- |
- |
5,99 |
09 tháng |
6,5 |
6,19 |
6,22 |
- |
- |
6,07 |
12 tháng |
6,6 |
6,3 |
6,33 |
6,37 |
- |
6,17 |
13 tháng |
6,5 |
6,27 |
- |
- |
- |
6,01 |
18 tháng |
6,5 |
6,17 |
6,21 |
6,27 |
- |
5,93 |
24 tháng |
6,5 |
6,05 |
6,06 |
6,14 |
6,26 |
5,79 |
36 tháng |
6,3 |
5,64 |
5,67 |
5,73 |
5,84 |
5,02 |
Nguồn: NCB