Ghi nhận cho thấy, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) tiếp tục giảm so với tháng trước. Do đó, 4,45 - 5,95%/năm là phạm vi lãi suất tại kỳ hạn 1 - 60 tháng với phương thức nhận lãi cuối kỳ, sau khi giảm 0,2 - 0,6 điểm %.
Cụ thể, tiền gửi dành cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng có lãi suất ngân hàng giảm 0,3 điểm % xuống mức 4,45%/năm. Tương tự, kỳ hạn tiền gửi 6 - 8 tháng được ghi nhận với mức lãi suất là 5,55%/năm, giảm 0,6 điểm so với tháng trước.
Cùng với đó, ngân hàng hiện đang niêm yết lãi suất tiền gửi là 5,6%/năm dành cho kỳ hạn 9 - 11 tháng và 5,75%/năm dành cho 12 - 13 tháng, lần lượt với mức giảm 0,6 điểm % và 0,5 điểm %.
Đối với kỳ hạn 15 - 60 tháng, lãi suất ngân hàng Quốc Dân giảm 0,3 điểm % tại kỳ hạn 15 - 36 tháng và 0,2 điểm % tại kỳ hạn 60 tháng, cùng ghi nhận đạt mức 5,95%/năm.
Những khoản tiền gửi ngắn ngày 1 tuần và 2 tuần được ngân hàng giữ nguyên mức lãi suất là 0,5%/năm.
Trường hợp khách hàng gửi tiền tại một vài phương thức lĩnh lãi khác sẽ được hưởng mức lãi suất như sau:
- Lãi suất trong khoảng 4,41 - 5,75%/năm (lĩnh lãi 1 tháng)
- Lãi suất trong khoảng 5,24 - 5,78%/năm (lĩnh lãi 3 tháng)
- Lãi suất trong khoảng 5,28 - 5,78%/năm (lĩnh lãi 6 tháng)
- Lãi suất trong khoảng 5,35 - 5,78%/năm (lĩnh lãi 12 tháng)
- Lãi suất trong khoảng 4,36 - 5,53%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ)
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tháng |
4,45 |
- |
- |
- |
- |
4,43 |
2 Tháng |
4,45 |
4,44 |
- |
- |
- |
4,41 |
3 Tháng |
4,45 |
4,43 |
- |
- |
- |
4,4 |
4 Tháng |
4,45 |
4,42 |
- |
- |
- |
4,38 |
5 Tháng |
4,45 |
4,41 |
- |
- |
- |
4,36 |
6 Tháng |
5,55 |
5,48 |
5,51 |
- |
- |
5,4 |
7 Tháng |
5,55 |
5,47 |
- |
- |
- |
5,37 |
8 Tháng |
5,55 |
5,46 |
- |
- |
- |
5,35 |
9 Tháng |
5,6 |
5,49 |
5,52 |
- |
- |
5,37 |
10 Tháng |
5,6 |
5,48 |
- |
- |
- |
5,35 |
11 Tháng |
5,6 |
5,47 |
- |
- |
- |
5,32 |
12 Tháng |
5,75 |
5,6 |
5,63 |
5,67 |
- |
5,43 |
13 Tháng |
5,75 |
5,59 |
- |
- |
- |
5,41 |
15 Tháng |
5,95 |
5,75 |
5,78 |
- |
- |
5,53 |
18 Tháng |
5,95 |
5,71 |
5,74 |
5,78 |
- |
5,46 |
24 Tháng |
5,95 |
5,63 |
5,66 |
5,7 |
5,78 |
5,31 |
30 Tháng |
5,95 |
5,55 |
5,58 |
5,62 |
- |
5,17 |
36 Tháng |
5,95 |
5,48 |
5,51 |
5,55 |
5,63 |
5,04 |
60 Tháng |
5,95 |
5,22 |
5,24 |
5,28 |
5,35 |
4,58 |
Nguồn: NCB
Tương tự, khung lãi suất giảm 0,3 - 0,6 điểm % xuống khoảng 4,05 - 5,5%/năm được áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp, kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Tại các phương thức lĩnh lãi còn lại, NCB triển khai với mức lãi suất sau khi giảm 0,29 - 0,6 điểm %, chi tiết như sau: 3,85 - 5,17%/năm (lĩnh lãi hàng tháng); 4,81 - 5,21%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 4,93 - 5,27%/năm (lĩnh lãi 6 tháng); 5,05 - 5,26%/năm (lĩnh lãi hàng năm) và 3,65 - 4,93%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ).
Bên cạnh đó, những khoản tiền gửi kỳ hạn 1 và 2 tuần (lĩnh lãi cuối kỳ) và không kỳ hạn (lĩnh lãi hàng tháng) hiện đang có cùng mức lãi suất không đổi so với tháng trước là 0,4%/năm.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
- |
- |
- |
|
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
4,05 |
- |
- |
- |
- |
3,75 |
02 tháng |
4,05 |
3,85 |
- |
- |
- |
3,75 |
03 tháng |
4,15 |
3,95 |
- |
- |
- |
3,75 |
04 tháng |
4,15 |
4,05 |
- |
- |
- |
3,85 |
05 tháng |
4,15 |
4,05 |
- |
- |
- |
3,65 |
06 tháng |
5 |
4,88 |
4,81 |
- |
- |
4,69 |
09 tháng |
5,1 |
4,79 |
4,82 |
- |
- |
4,67 |
12 tháng |
5,3 |
5 |
5,03 |
5,07 |
- |
4,87 |
13 tháng |
5,3 |
5,07 |
- |
- |
- |
4,81 |
18 tháng |
5,5 |
5,17 |
5,21 |
5,27 |
- |
4,93 |
24 tháng |
5,5 |
5,05 |
5,06 |
5,14 |
5,26 |
4,79 |
36 tháng |
5,5 |
4,84 |
4,87 |
4,93 |
5,05 |
4,22 |
Nguồn: NCB