Khảo sát mới nhất cho thấy, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) giảm 0,1 - 0,35 điểm % tại kỳ hạn 1 - 60 tháng. Theo đó, biểu lãi suất rơi vào khoảng 4,25 - 5,85%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
Theo ghi nhận, lãi suất ngân hàng Quốc Dân kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng giảm 0,2 điểm % về mức 4,25%/năm. Các kỳ hạn 6 - 8 tháng với mức lãi suất là 5,2%/năm - giảm 0,35 điểm % và kỳ hạn 9 - 11 tháng với mức là 5,3%/năm - giảm 0,3 điểm %.
Đối với kỳ hạn 12 tháng, lãi suất tiền gửi hiện đang ở mức 5,55%/năm sau khi giảm 0,2 điểm % so với tháng trước.
Khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 13 tháng và kỳ hạn 15 - 60 tháng sẽ được hưởng mức lãi suất lần lượt là 5,65%/năm và 5,85%/năm. Theo đó, mức lãi suất của các kỳ hạn trên đều ghi nhận giảm nhẹ 0,1 điểm %.
Tại kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần, lãi suất tiết kiệm tiếp tục duy trì mức ổn định 0,5%/năm trong lần cập nhật mới nhất.
Mặt khác, biểu lãi suất ngân hàng dành cho một số phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng ấn định với mức như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi 1 tháng khoảng 4,22 - 5,65%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi 3 tháng khoảng 5,16 - 5,68%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi 6 tháng khoảng 5,2 - 5,69%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi 12 tháng khoảng 5,27 - 5,69%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ khoảng 4,17 - 5,45%/năm
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tháng |
4,25 |
- |
- |
- |
- |
4,23 |
2 Tháng |
4,25 |
4,24 |
- |
- |
- |
4,22 |
3 Tháng |
4,25 |
4,23 |
- |
- |
- |
4,2 |
4 Tháng |
4,25 |
4,22 |
- |
- |
- |
4,19 |
5 Tháng |
4,25 |
4,22 |
- |
- |
- |
4,17 |
6 Tháng |
5,2 |
5,14 |
5,16 |
- |
- |
5,06 |
7 Tháng |
5,2 |
5,13 |
- |
- |
- |
5,04 |
8 Tháng |
5,2 |
5,12 |
- |
- |
- |
5,02 |
9 Tháng |
5,3 |
5,2 |
5,23 |
- |
- |
5,09 |
10 Tháng |
5,3 |
5,19 |
- |
- |
- |
5,07 |
11 Tháng |
5,3 |
5,18 |
- |
- |
- |
5,05 |
12 Tháng |
5,55 |
5,41 |
5,43 |
5,48 |
- |
5,25 |
13 Tháng |
5,65 |
5,49 |
- |
- |
- |
5,32 |
15 Tháng |
5,85 |
5,65 |
5,68 |
- |
- |
5,45 |
18 Tháng |
5,85 |
5,62 |
5,64 |
5,69 |
- |
5,37 |
24 Tháng |
5,85 |
5,54 |
5,57 |
5,61 |
5,69 |
5,23 |
30 Tháng |
5,85 |
5,47 |
5,49 |
5,54 |
- |
5,1 |
36 Tháng |
5,85 |
5,4 |
5,42 |
5,46 |
5,54 |
4,97 |
60 Tháng |
5,85 |
5,14 |
5,16 |
5,2 |
5,27 |
4,52 |
Nguồn: NCB
Trong tháng này, ngân hàng giảm 0,1 - 0,4 điểm % lãi suất tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng. Do đó, biểu lãi suất đang dao động trong khoảng 3,65 - 5,4%/năm, nhận lãi cuối kỳ.
Trong đó, 5,4%/năm là mức lãi suất cao nhất áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp khi gửi tiền tại kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Song song đó, các phương thức lĩnh khác mà khách hàng có thể tham khảo đó là: lĩnh lãi hàng tháng (3,64 - 5,17%/năm); lĩnh lãi hàng quý (4,71 - 5,2%/năm); lĩnh lãi 6 tháng (5 - 5,24%/năm); lĩnh lãi hàng năm (5,08 - 5,24%/năm) và lĩnh lãi đầu kỳ (3,61 - 4,91%/năm).
Trường hợp khách hàng gửi tiền không kỳ hạn sẽ nhận được mức lãi suất là 0,4%/năm, chỉ dành cho phương thức lĩnh lãi hàng tháng.
Ngoài ra, 0,4%/năm là mức lãi suất được ngân hàng triển khai cho các kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần, ổn định trong lần phát hàng mới nhất.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
3,65 |
- |
- |
- |
- |
3,63 |
02 tháng |
3,65 |
3,64 |
- |
- |
- |
3,61 |
03 tháng |
3,75 |
3,73 |
- |
- |
- |
3,69 |
04 tháng |
3,75 |
3,72 |
- |
- |
- |
3,67 |
05 tháng |
3,75 |
3,71 |
- |
- |
- |
3,65 |
06 tháng |
4,75 |
4,69 |
4,71 |
- |
- |
4,6 |
09 tháng |
4,8 |
4,7 |
4,73 |
- |
- |
4,58 |
12 tháng |
5,1 |
4,96 |
4,98 |
5,02 |
- |
4,79 |
13 tháng |
5,2 |
5,04 |
- |
- |
- |
4,86 |
18 tháng |
5,4 |
5,17 |
5,2 |
5,24 |
- |
4,91 |
24 tháng |
5,4 |
5,09 |
5,12 |
5,16 |
5,24 |
4,75 |
36 tháng |
5,4 |
4,93 |
4,95 |
5 |
5,08 |
4,43 |
Nguồn: NCB