Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) tiếp tục giữ biểu lãi suất tiết kiệm ổn định so với tháng trước đó. Theo đó, khung lãi suất được ngân hàng huy động 4,6 - 6,4%/năm dành cho khách hàng cá nhân gửi tiền trong kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể như sau, kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng hiện có cùng mức lãi suất ngân hàng là 4,6%/năm. Lãi suất đang được niêm yết cho kỳ hạn 6 - 8 tháng là 5,7%/năm và kỳ hạn 9 - 11 tháng là 5,8%/năm.
Tại hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, lãi suất tiền gửi được ghi nhận cùng mức 6%/năm trong lần cập nhật mới nhất.
Bên cạnh đó, 6,2%/năm là mức lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho kỳ hạn 15 tháng. Ba kỳ hạn dài gồm, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng với lãi suất cao nhất là 6,4%/năm.
Đối với tiền gửi trực tuyến, ngân hàng duy trì phạm vi lãi suất trong khoảng 4,6 - 6,5%/năm. Theo đó, biểu lãi suất này giống với lãi suất gửi tiền tại quầy ở tất cả các kỳ hạn.
Xét đến khoản tiền gửi 1 - 3 tuần hoặc không kỳ hạn, lãi suất tiết kiệm vẫn được giữ nguyên ở mức là 0,5%/năm.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,5 |
0,5 |
1 tuần |
0,5 |
0,5 |
2 tuần |
0,5 |
0,5 |
3 tuần |
0,5 |
0,5 |
01 tháng |
4,6 |
4,6 |
02 tháng |
4,6 |
4,6 |
03 tháng |
4,6 |
4,6 |
04 tháng |
4,6 |
4,6 |
05 tháng |
4,6 |
4,6 |
06 tháng |
5,7 |
5,8 |
07 tháng |
5,7 |
5,8 |
08 tháng |
5,7 |
5,8 |
09 tháng |
5,8 |
5,9 |
10 tháng |
5,8 |
5,9 |
11 tháng |
5,8 |
5,9 |
12 tháng |
6 |
6,1 |
13 tháng |
6 |
6,1 |
15 tháng |
6,2 |
6,3 |
18 tháng |
6,4 |
6,5 |
24 tháng |
6,4 |
6,5 |
36 tháng |
6,4 |
6,5 |
Nguồn: OceanBank
Trong tháng này, lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng doanh nghiệp giảm nhẹ 0,1 điểm % tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.
Ghi nhận cho thấy, 2,7 - 4,8%/năm là biểu lãi suất áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 24 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất kỳ hạn 1 - 2 tháng là 2,7%/năm; kỳ hạn 3 - 5 tháng là 3,2%/năm; kỳ hạn 6 - 11 tháng là 4,2%/năm và kỳ hạn 12 - 24 tháng là 4,8%/năm.
Các phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng Oceanbank triển khai với biểu lãi suất như sau: 2,62 - 4,58%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ); 2,69 - 4,69%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 4,6 - 4,71%/năm (lĩnh lãi hàng quý)
Những khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn và vốn chuyên dùng, lãi suất trong tháng này ổn định tại mức 0,2%/năm. Mức lãi suất này cũng được giữ nguyên cho các khoản tiền gửi với kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,2 |
- |
- |
- |
Over Night |
0,2 |
- |
- |
- |
1 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
2 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
3 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
01 tháng |
2,7 |
2,62 |
- |
- |
02 tháng |
2,7 |
2,62 |
2,69 |
- |
03 tháng |
3,2 |
3,1 |
3,19 |
- |
04 tháng |
3,2 |
3,1 |
3,18 |
- |
05 tháng |
3,2 |
3,1 |
3,18 |
- |
06 tháng |
4,2 |
4,03 |
4,16 |
- |
07 tháng |
4,2 |
4,03 |
4,16 |
- |
08 tháng |
4,2 |
4,03 |
4,14 |
- |
09 tháng |
4,2 |
4,03 |
4,14 |
- |
10 tháng |
4,2 |
4,03 |
4,13 |
- |
11 tháng |
4,2 |
4,03 |
4,12 |
- |
12 tháng |
4,8 |
4,58 |
4,69 |
4,71 |
24 tháng |
4,8 |
4,58 |
4,59 |
4,6 |
Nguồn: OceanBank