Ghi nhận mới nhất cho thấy, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) đã có động thái giảm lãi suất tiền gửi 0,15 - 0,3 điểm % xuống khoảng 4,6 - 6,4%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết như sau, lãi suất ngân hàng dành cho kỳ hạn 1 - 5 tháng cùng giảm 0,15 điểm % về mức 4,6%/năm. Sau khi giảm 0,3 điểm %, các kỳ hạn 6 - 36 tháng hiện được ấn định với mức lãi suất lần lượt như sau:
- Lãi suất kỳ hạn 6 - 8 tháng là 5,7%/năm
- Lãi suất kỳ hạn 9 - 11 tháng là 5,8%/năm
- Lãi suất kỳ hạn 12 và 13 tháng là 6%/năm
- Lãi suất kỳ hạn 15 tháng là 6,2%/năm
- Lãi suất kỳ hạn 18 - 36 tháng là 6,4%/năm
Đối với khách hàng gửi tiền trực tuyến, lãi suất ngân hàng OceanBank cũng được 0,15 - 0,3 điểm % về khoảng 4,6 - 6,5%/năm so với tháng trước, được áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Hiện, lãi suất tiết kiệm đang ở mức 0,5%/năm dành cho tiền gửi không kỳ hạn hoặc có kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần trong tháng 10 này. Đặc biệt, chỉ dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,5 |
0,5 |
1 tuần |
0,5 |
0,5 |
2 tuần |
0,5 |
0,5 |
3 tuần |
0,5 |
0,5 |
01 tháng |
4,6 |
4,6 |
02 tháng |
4,6 |
4,6 |
03 tháng |
4,6 |
4,6 |
04 tháng |
4,6 |
4,6 |
05 tháng |
4,6 |
4,6 |
06 tháng |
5,7 |
5,8 |
07 tháng |
5,7 |
5,8 |
08 tháng |
5,7 |
5,8 |
09 tháng |
5,8 |
5,9 |
10 tháng |
5,8 |
5,9 |
11 tháng |
5,8 |
5,9 |
12 tháng |
6 |
6,1 |
13 tháng |
6 |
6,1 |
15 tháng |
6,2 |
6,3 |
18 tháng |
6,4 |
6,5 |
24 tháng |
6,4 |
6,5 |
36 tháng |
6,4 |
6,5 |
Nguồn: OceanBank
So với tháng trước, ngân hàng OceanBank cũng điều chỉnh giảm biểu lãi suất tiền gửi kỳ hạn 1 - 24 tháng dành cho khách hàng doanh nghiệp, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có mức lãi suất là 2,7%/năm, không đổi so với tháng trước. Song song đó, biên độ giảm 0,1 - 0,3 điểm % lãi suất được ghi nhận tại các kỳ hạn từ 3 tháng trở lên. Chi tiết như sau:
- Lãi suất 3,3%/năm (kỳ hạn 3 - 5 tháng)
- Lãi suất 4,3%/năm (kỳ hạn 6 - 11 tháng)
- Lãi suất 4,9%/năm (kỳ hạn 12 và 24 tháng).
Đối với khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn, vốn chuyên dùng và kỳ hạn ngắn ngày (1 tuần, 2 tuần và 3 tuần), ngân hàng niêm yết ở mức là 0,2%/năm.
Không những vậy, ngân hàng còn triển khai thêm một vài phương thức lĩnh lãi khác với khung lãi suất như sau: 2,62 - 4,67%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ); 2,69 - 4,79%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 4,7 - 4,81%/năm (lĩnh lãi hàng quý).
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,2 |
- |
- |
- |
Over Night |
0,2 |
- |
- |
- |
1 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
2 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
3 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
01 tháng |
2,7 |
2,62 |
- |
- |
02 tháng |
2,7 |
2,62 |
2,69 |
- |
03 tháng |
3,3 |
3,19 |
3,29 |
- |
04 tháng |
3,3 |
3,19 |
3,28 |
- |
05 tháng |
3,3 |
3,19 |
3,28 |
- |
06 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,26 |
- |
07 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,25 |
- |
08 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,24 |
- |
09 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,23 |
- |
10 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,23 |
- |
11 tháng |
4,3 |
4,12 |
4,22 |
- |
12 tháng |
4,9 |
4,67 |
4,79 |
4,81 |
24 tháng |
4,9 |
4,67 |
4,68 |
4,7 |
Nguồn: OceanBank