Theo khảo sát, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) triển khai biểu lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng trong tháng này là 4,75 - 6,7%/năm với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Qua so sánh, lãi suất ngân hàng tại quầy được niêm yết cùng mức 4,75%/năm (ổn định) với các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Trong khi đó, lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho kỳ hạn 6 - 36 tháng giảm 0,5 điểm % so với tháng trước. Cụ thể:
- Lãi suất đạt mức 6%/năm tại kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng
- Lãi suất đạt mức 6,1%/năm tại kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng
- Lãi suất đạt mức 6,3%/năm tại hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng
- Lãi suất đạt mức 6,5%/năm tại kỳ hạn 15 tháng
- Lãi suất đạt mức 6,7%/năm tại kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng
Xét đến khoản tiền gửi online, lãi suất ngân hàng được triển khai trong phạm vi 4,75 - 6,8%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. Cụ thể, lãi suất kỳ hạn 1 - 5 tháng là 4,75%/năm - ổn định và kỳ hạn 6 - 36 tháng là 6,1 - 6,8%/năm - giảm 0,5 điểm %.
Ngoài ra, ngân hàng còn cung cấp thêm các sản phẩm không kỳ hạn và trong thời gian ngắn (1 tuần, 2 tuần và 3 tuần) với lãi suất 0,5%/năm. Mức lãi suất này được áp dụng cho cả tiền gửi tại quầy và trực tuyến nhưng chỉ áp dụng cho hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,5 |
0,5 |
1 tuần |
0,5 |
0,5 |
2 tuần |
0,5 |
0,5 |
3 tuần |
0,5 |
0,5 |
01 tháng |
4,75 |
4,75 |
02 tháng |
4,75 |
4,75 |
03 tháng |
4,75 |
4,75 |
04 tháng |
4,75 |
4,75 |
05 tháng |
4,75 |
4,75 |
06 tháng |
6 |
6,1 |
07 tháng |
6 |
6,1 |
08 tháng |
6 |
6,1 |
09 tháng |
6,1 |
6,2 |
10 tháng |
6,1 |
6,2 |
11 tháng |
6,1 |
6,2 |
12 tháng |
6,3 |
6,4 |
13 tháng |
6,3 |
6,4 |
15 tháng |
6,5 |
6,6 |
18 tháng |
6,7 |
6,8 |
24 tháng |
6,7 |
6,8 |
36 tháng |
6,7 |
6,8 |
Nguồn: OceanBank
Sang tháng mới, khách hàng doanh nghiệp gửi tiền tại OceanBank sẽ được áp dụng biểu lãi suất 2,7 - 5,2%/năm, sau khi điều chỉnh giảm tại nhiều kỳ hạn từ 1 - 11 tháng so với tháng trước đó.
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể tham khảo một số phương thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ là 2,62 - 4,94%/năm (giảm 0,27 - 0,29 điểm %)
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng là 2,69 - 5,08%/năm (giảm 0,29 - 0,3 điểm %)
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý 4,88 - 5,1%/năm (được giữ nguyên)
Mặt khác, lãi suất được ấn định tại mức 0,2%/năm dành cho các các khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn, vốn chuyên dùng và có kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,2 |
- |
- |
- |
Over Night |
0,2 |
- |
- |
- |
1 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
2 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
3 tuần |
0,2 |
- |
- |
- |
01 tháng |
2,7 |
2,62 |
- |
- |
02 tháng |
2,7 |
2,62 |
2,69 |
- |
03 tháng |
3,5 |
3,38 |
3,48 |
- |
04 tháng |
3,5 |
3,38 |
3,48 |
- |
05 tháng |
3,5 |
3,38 |
3,47 |
- |
06 tháng |
4,4 |
4,21 |
4,36 |
- |
07 tháng |
4,4 |
4,21 |
4,35 |
- |
08 tháng |
4,4 |
4,21 |
4,34 |
- |
09 tháng |
4,4 |
4,21 |
4,33 |
- |
10 tháng |
4,4 |
4,21 |
4,32 |
- |
11 tháng |
4,4 |
4,21 |
4,32 |
- |
12 tháng |
5,2 |
4,94 |
5,08 |
5,1 |
24 tháng |
5,1 |
4,85 |
4,86 |
4,88 |
Nguồn: OceanBank