Biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân bằng đồng Việt Nam tại Saigonbank trong tháng này không ghi nhận bất kỳ thay đổi nào so với tháng 7. Mức lãi suất được áp dụng cho các khoản tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ hiện dao động từ 3,3%/năm đến 5,9%/năm, tùy theo kỳ hạn lựa chọn.
Cụ thể, tiền gửi có kỳ hạn từ 1 đến 2 tháng đang được hưởng lãi suất 3,3%/năm, trong khi các kỳ hạn từ 3 đến 5 tháng nhận mức 3,6%/năm.
Nhóm kỳ hạn 6–8 tháng được áp dụng chung mức lãi suất 4,8%/năm. Sang các kỳ hạn 9 tháng và 10 tháng, mức lãi lần lượt tăng lên 4,9%/năm và 5%/năm.
Khách hàng gửi tiền kỳ hạn 11 tháng được hưởng 5,1%/năm, trong khi kỳ hạn 12 và 13 tháng ghi nhận mức tương ứng là 5,6%/năm và 5,8%/năm. Các khoản tiết kiệm có thời hạn từ 18 đến 24 tháng vẫn đang duy trì mức lãi suất 5,8%/năm, mức 5,9%/năm cho kỳ hạn 36 tháng – mức cao nhất trong hệ thống lãi suất Saigonbank tháng này.
Lãi suất cho tiền gửi không kỳ hạn hiện ở mức 0,1%/năm. Hai kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần cùng hưởng mức 0,5%/năm, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ảnh: Sưu tầm
Ngoài ra, khách hàng có thể lựa chọn các phương thức nhận lãi linh hoạt khác như:
Lĩnh lãi hàng tháng: từ 3,3% đến 5,45%/năm
Lĩnh lãi hàng quý: dao động 3,6% đến 5,47%/năm
Lĩnh lãi trước: từ 3,29% đến 5,02%/năm
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
0.10% |
|||
Tiết kiệm có kỳ hạn |
||||
01 tuần |
0.50% |
|||
02 tuần |
0.50% |
|||
01 tháng |
3.30% |
3.30% |
3.29% |
|
02 tháng |
3.30% |
3.30% |
3.28% |
|
03 tháng |
3.60% |
3.60% |
3.59% |
3.57% |
04 tháng |
3.60% |
3.58% |
3.56% |
|
05 tháng |
3.60% |
3.58% |
3.55% |
|
06 tháng |
4.80% |
4.77% |
4.75% |
4.69% |
07 tháng |
4.80% |
4.74% |
4.67% |
|
08 tháng |
4.80% |
4.73% |
4.65% |
|
09 tháng |
4.90% |
4.84% |
4.82% |
4.72% |
10 tháng |
5.00% |
4.91% |
4.80% |
|
11 tháng |
5.10% |
4.99% |
4.87% |
|
12 tháng |
5.60% |
5.49% |
5.47% |
5.31% |
13 tháng |
5.80% |
5.63% |
5.45% |
|
18 tháng |
5.80% |
5.60% |
5.57% |
5.33% |
24 tháng |
5.80% |
5.52% |
5.50% |
5.19% |
36 tháng |
5.90% |
5.47% |
5.45% |
5.02% |
Nguồn: Saigonbank.
Tương tự nhóm khách hàng cá nhân, biểu lãi suất tiền gửi áp dụng cho tổ chức/doanh nghiệp tại Saigonbank tháng này cũng tiếp tục được giữ nguyên. Mức lãi dao động từ 2,5%/năm đến 5%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng.
Cụ thể, doanh nghiệp gửi tiền kỳ hạn 1–2 tháng sẽ nhận lãi suất 2,5%/năm. Từ kỳ hạn 3 đến 5 tháng, ngân hàng áp dụng mức 2,7%/năm. Nhóm kỳ hạn 6 – 8 tháng được ấn định ở mức 3,6%/năm, trong khi các kỳ hạn 9, 10 và 11 tháng đều nhận 3,8%/năm.
Từ kỳ hạn 12 tháng trở lên, lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng cho doanh nghiệpcao nhất là 5%/năm. Mức này hiện đang áp dụng cho các kỳ hạn 12, 13, 18, 24 và 36 tháng.
Với tiền gửi không kỳ hạn, mức lãi suất ngân hàng vẫn duy trì ở 0,1%/năm. Trường hợp gửi kỳ hạn ngắn (1 tuần và 2 tuần), ngân hàng áp dụng chung mức 0,5%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
0.10% |
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
1 tuần |
0.50% |
2 tuần |
0.50% |
1 tháng |
2.50% |
2 tháng |
2.50% |
3 tháng |
2.70% |
4 tháng |
2.70% |
5 tháng |
2.70% |
6 tháng |
3.60% |
7 tháng |
3.60% |
8 tháng |
3.60% |
9 tháng |
3.80% |
10 tháng |
3.80% |
11 tháng |
3.80% |
12 tháng |
5.00% |
13 tháng |
5.00% |
18 tháng |
5.00% |
24 tháng |
5.00% |
36 tháng |
5.00% |
Nguồn: Saigonbank.