Theo biểu lãi niêm yết tháng 6, lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá nhân tại Saigonbank không thay đổi so với tháng trước.
Hiện tại, lãi suất hiện đang dao động từ 3,3%/năm đến 5,9%/năm, áp dụng với các khoản tiền gửi bằng VND và phương thức lĩnh lãi vào cuối kỳ, kỳ hạn linh hoạt từ 1 tháng đến 36 tháng.
Với các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng, Saigonbank áp dụng lãi suất niêm yết lần lượt là 3,3%/năm (1–2 tháng) và 3,6%/năm (3–5 tháng).
Lãi suất ở kỳ hạn 6–8 tháng đang được ấn định cùng mức 4,8%/năm. Các kỳ hạn 9 tháng và 10 tháng ghi nhận mức tương ứng là 4,9%/năm và 5%/năm.
Kế đến, mức lãi suất 5,1%/năm, 5,6%/năm, 5,8%/năm được áp dụng cho ba kỳ hạn 11 tháng, 12 tháng, 13 tháng.
Nguồn: Saigonbank.
Ba kỳ hạn dài hơn gồm 18 - 24 tháng và 36 tháng tiếp tục duy trì các mức lãi suất tiết kiệm cao nhất tại ngân hàng, lần lượt là 5,8%/năm và 5,9%/năm. Trong đó, kỳ hạn 36 tháng ghi nhận mức lãi suất cao nhất trong biểu lãi suất của Saigonbank tháng này.
Lãi suất không kỳ hạn đang được niêm yết ở mức 0,1%/năm. Hai kỳ hạn ngắn là 1 tuần và 2 tuần cùng ghi nhận lãi suất 0,5%/năm, dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng gửi tiết kiệm tại Saigonbank còn có thể lựa chọn các phương thức nhận lãi linh hoạt khác như: lĩnh lãi hàng quý với lãi suất dao động từ 3,6% đến 5,6%/năm, lĩnh lãi hàng tháng từ 3,3% đến 5,63%/năm và lĩnh lãi trước từ 3,28% đến 5,45%/năm.
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
0.10% |
|||
Tiết kiệm có kỳ hạn |
||||
01 tuần |
0.50% |
|||
02 tuần |
0.50% |
|||
01 tháng |
3.30% |
3.30% |
3.29% |
|
02 tháng |
3.30% |
3.30% |
3.28% |
|
03 tháng |
3.60% |
3.60% |
3.59% |
3.57% |
04 tháng |
3.60% |
3.58% |
3.56% |
|
05 tháng |
3.60% |
3.58% |
3.55% |
|
06 tháng |
4.80% |
4.77% |
4.75% |
4.69% |
07 tháng |
4.80% |
4.74% |
4.67% |
|
08 tháng |
4.80% |
4.73% |
4.65% |
|
09 tháng |
4.90% |
4.84% |
4.82% |
4.72% |
10 tháng |
5.00% |
4.91% |
4.80% |
|
11 tháng |
5.10% |
4.99% |
4.87% |
|
12 tháng |
5.60% |
5.49% |
5.47% |
5.31% |
13 tháng |
5.80% |
5.63% |
5.45% |
|
18 tháng |
5.80% |
5.60% |
5.57% |
5.33% |
24 tháng |
5.80% |
5.52% |
5.50% |
5.19% |
36 tháng |
5.90% |
5.47% |
5.45% |
5.02% |
Nguồn: Saigonbank.
Đối với nhóm khách hàng tổ chức, biểu lãi suất ngân hàng thanh toán bằng VND tại Saigonbank trong tháng 6/2025 tiếp tục được giữ nguyên, dao động từ 2,5%/năm đến 5%/năm cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Cụ thể, kỳ hạn 1 - 2 tháng có mức lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho doanh nghiệp là 2,5%/năm. Các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 3 đến 5 tháng cùng được niêm yết ở mức 2,7%/năm.
Đối với các kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng, lãi suất tăng lên 3,6%/năm. Tương tự, các kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng tiếp tục có chung mức lãi suất là 3,8%/năm.
Nhóm kỳ hạn dài hạn từ 12 tháng trở lên hiện đang được ngân hàng áp dụng mức lãi suất cao nhất trong biểu hiện hành là 5%/năm. Mức lãi này được áp dụng cho các kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Song song đó, ngân hàng Saigonbank cũng triển khai các khoản gửi không kỳ hạn với mức 0,1%/năm. Đối với kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, Saigonbank đang áp dụng mức lãi suất 0,5%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
0.10% |
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
1 tuần |
0.50% |
2 tuần |
0.50% |
1 tháng |
2.50% |
2 tháng |
2.50% |
3 tháng |
2.70% |
4 tháng |
2.70% |
5 tháng |
2.70% |
6 tháng |
3.60% |
7 tháng |
3.60% |
8 tháng |
3.60% |
9 tháng |
3.80% |
10 tháng |
3.80% |
11 tháng |
3.80% |
12 tháng |
5.00% |
13 tháng |
5.00% |
18 tháng |
5.00% |
24 tháng |
5.00% |
36 tháng |
5.00% |
Nguồn: Saigonbank.