Khảo sát mới nhất cho thấy, lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) giảm 0,15 - 0,5 điểm % tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 15 tháng trong tháng 2 này.
Vì vậy, khung lãi suất được ngân hàng ấn định hiện đang dao động trong khoảng 3,9 - 5,65%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng và lĩnh lãi cuối kỳ.
Theo đó, lãi suất kỳ hạn 1 tháng giảm 0,35 điểm % và kỳ hạn 2 tháng giảm 0,25 điểm %, lần lượt về mức 3,9%/năm và 4%/năm. Tương tự, lãi suất tiết kiệm giảm 0,15 điểm % về mức 4,1%/năm tại ba kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng.
Từ kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng, lãi suất ngân hàng Quốc Dân giảm 0,5 điểm % trong tháng này lần lượt với mức 4,7%/năm (kỳ hạn 6 - 8 tháng) và 4,8%/năm (kỳ hạn 9 - 11 tháng).
Có cùng mức giảm 0,4 điểm % là lãi suất kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 15 tháng, ứng với mức 5,15%/năm, 5,25%/năm và 5,45%/năm.
Trong khi đó, các kỳ hạn dài 18 - 60 tháng hiện đang ghi nhận mức lãi suất ngân hàng là 5,65%/năm - giảm 0,2 điểm %, cao nhất trong tháng 2 này.
Đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất ổn định là 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng còn cung cấp một số phương thức lĩnh lãi khác như sau:
- Lãi suất trong khoảng 3,99 - 5,43%/năm (lĩnh lãi 1 tháng).
- Lãi suất trong khoảng 4,67 - 5,46%/năm (lĩnh lãi 3 tháng).
- Lãi suất trong khoảng 5,04 - 5,5%/năm (lĩnh lãi 6 tháng).
- Lãi suất trong khoảng 5,1 - 5,5%/năm (lĩnh lãi 12 tháng).
- Lãi suất trong khoảng 3,88 - 5,2%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ).
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tháng |
3,9 |
- |
- |
- |
- |
3,88 |
2 Tháng |
4 |
3,99 |
- |
- |
- |
3,97 |
3 Tháng |
4,1 |
4,08 |
- |
- |
- |
4,05 |
4 Tháng |
4,1 |
4,07 |
- |
- |
- |
4,04 |
5 Tháng |
4,1 |
4,07 |
- |
- |
- |
4,03 |
6 Tháng |
4,7 |
4,65 |
4,67 |
- |
- |
4,59 |
7 Tháng |
4,7 |
4,64 |
- |
- |
- |
4,57 |
8 Tháng |
4,7 |
4,63 |
- |
- |
- |
4,55 |
9 Tháng |
4,8 |
4,72 |
4,74 |
- |
- |
4,63 |
10 Tháng |
4,8 |
4,71 |
- |
- |
- |
4,61 |
11 Tháng |
4,8 |
4,7 |
- |
- |
- |
4,59 |
12 Tháng |
5,15 |
5,03 |
5,05 |
5,09 |
- |
4,89 |
13 Tháng |
5,25 |
5,11 |
- |
- |
- |
4,96 |
15 Tháng |
5,45 |
5,28 |
5,3 |
- |
- |
5,1 |
18 Tháng |
5,65 |
5,43 |
5,46 |
5,5 |
- |
5,2 |
24 Tháng |
5,65 |
5,36 |
5,38 |
5,43 |
5,5 |
5,07 |
30 Tháng |
5,65 |
5,29 |
5,32 |
5,36 |
- |
4,95 |
36 Tháng |
5,65 |
5,23 |
5,25 |
5,29 |
5,36 |
4,83 |
60 Tháng |
5,65 |
4,98 |
5 |
5,04 |
5,1 |
4,4 |
Nguồn: NCB
Trong tháng này, khách hàng doanh nghiệp gửi tiền tại Ngân hàng NCB sẽ được hưởng mức lãi suất là 3,3 - 5,3%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ. Theo đó, biểu lãi suất này được ngân hàng điều chỉnh giảm từ 0,1 điểm % đến 0,35 điểm %.
Song song đó, lãi suất được áp dụng cho các phương thức lĩnh lãi khác như sau: 3,29 - 5,07%/năm (lĩnh lãi hàng tháng); 4,41 - 5,1%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 4,72 - 5,14%/năm (lĩnh lãi 6 tháng); 4,98 - 5,14%/năm (lĩnh lãi hàng năm) và 3,26 - 4,81%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ).
Mức lãi suất được áp dụng cho khoản tiền gửi không kỳ hạn với phương thức lĩnh lãi hàng tháng là khá thấp 0,4%/năm, không đổi so với tháng trước.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
3,3 |
- |
- |
- |
- |
3,28 |
02 tháng |
3,3 |
3,29 |
- |
- |
- |
3,26 |
03 tháng |
3,4 |
3,38 |
- |
- |
- |
3,34 |
04 tháng |
3,4 |
3,37 |
- |
- |
- |
3,32 |
05 tháng |
3,4 |
3,36 |
- |
- |
- |
3,3 |
06 tháng |
4,45 |
4,39 |
4,41 |
- |
- |
4,3 |
09 tháng |
4,55 |
4,45 |
4,48 |
- |
- |
4,33 |
12 tháng |
4,8 |
4,66 |
4,68 |
4,72 |
- |
4,49 |
13 tháng |
4,9 |
4,74 |
- |
- |
- |
4,56 |
18 tháng |
5,3 |
5,07 |
5,1 |
5,14 |
- |
4,81 |
24 tháng |
5,3 |
4,99 |
5,02 |
5,06 |
5,14 |
4,65 |
36 tháng |
5,3 |
4,83 |
4,85 |
4,9 |
4,98 |
4,33 |
Nguồn: NCB