Qua khảo sát, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam điều chỉnh giảm 0,3 - 0,6 điểm % lãi suất tại kỳ hạn 6 - 36 tháng. Do đó, khung lãi suất ngân hàng MSB được ấn định trong khoảng 3 - 4%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết như sau, lãi suất tiết kiệm được ấn định ở mức 3%/năm, không đổi đối với kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng.
Nếu gửi tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất tiền gửi là 3,65/năm sau khi giảm 0,3 điểm % so với tháng trước đó.
Tương tự, có cùng mức giảm 0,6 điểm % là lãi suất ngân hàng kỳ hạn 12 - 36 tháng, đạt 4%/năm trong tháng 2 này.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Ngoài ra, tiền gửi trực tuyến tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, có khung lãi suất dao động từ 3,5%/năm đến 4,3%/năm. Cụ thể, biểu lãi suất này giảm 0,3 - 0,6 điểm %.
Đối với tiền gửi rút trước hạn, lãi suất được ấn định ở mức khá thấp là 0,5%/năm. Lưu ý, chỉ áp dụng cho tiền gửi trực tuyến.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
01 tháng |
3 |
3,5 |
02 tháng |
3 |
3,5 |
03 tháng |
3 |
3,5 |
04 tháng |
3 |
3,5 |
05 tháng |
3 |
3,5 |
06 tháng |
3,6 |
3,9 |
07 tháng |
3,6 |
3,9 |
08 tháng |
3,6 |
3,9 |
09 tháng |
3,6 |
3,9 |
10 tháng |
3,6 |
3,9 |
11 tháng |
3,6 |
3,9 |
12 tháng |
4 |
4,3 |
13 tháng |
4 |
4,3 |
15 tháng |
4 |
4,3 |
18 tháng |
4 |
4,3 |
24 tháng |
4 |
4,3 |
36 tháng |
4 |
4,3 |
Nguồn: MSB
Đặc biệt, Ngân hàng MSB hiện vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3 |
3,5 |
2,3 |
2,75 |
02 tháng |
3 |
3,5 |
2,3 |
2,75 |
03 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
04 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
05 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
06 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
07 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
08 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
09 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
10 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
11 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
12 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
13 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
15 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
18 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
24 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
36 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
||||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
01 tháng |
3 |
- | - | - | - |
02 tháng |
3 |
2,3 |
3,25 |
- | - |
03 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3 |
04 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3 |
05 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3 |
06 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
07 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
08 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
09 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
10 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
11 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
12 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
13 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
15 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
18 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
24 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
36 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
4 |
4,9 |
Nguồn: MSB