Ghi nhận cho thấy, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) không có điều chỉnh biểu lãi suất tiền gửi mới trong tháng 3. Hiện, phạm vi lãi suất huy động rơi vào khoảng 3 - 4/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ tại quầy.
Trong đó, tiền gửi kỳ hạn 1 - 5 tháng hiện đang giữ mức lãi suất ngân hàng ổn định là 3%/năm. Tiếp đến, kỳ hạn từ 6 - 11 tháng với mức lãi suất không đổi 3,6%/năm.
Từ kỳ hạn 12 tháng tháng trở đi, ngân hàng MSB niêm yết mức lãi suất là 4%/năm.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ VNĐ (năm trăm tỷ VNĐ) áp dụng lãi suất 7.0%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ VNĐ (năm trăm tỷ VNĐ) áp dụng lãi suất 8.0%/năm.
Xét đến tiền gửi trực tuyến, lãi suất tiết kiệm cũng ghi nhận ổn định trong khoảng 3,5 - 4,3%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó, lãi suất kỳ hạn 1 - 5 tháng là 3,5%/năm, kỳ hạn 6 - 11 là 3,9%/năm và kỳ hạn 12 - 36 tháng là 4,3%/năm.
Trường hợp khách hàng có nhu cầu gửi tiền trực tuyến và rút trước hạn sẽ nhận được mức lãi suất ngân hàng MSB khá thấp là 0,5%/năm, không đổi trong lần cập nhật mới nhất.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0,5 |
1 tháng |
3 |
3,5 |
2 tháng |
3 |
3,5 |
3 tháng |
3 |
3,5 |
4 tháng |
3 |
3,5 |
5 tháng |
3 |
3,5 |
6 tháng |
3,6 |
3,9 |
7 tháng |
3,6 |
3,9 |
8 tháng |
3,6 |
3,9 |
9 tháng |
3,6 |
3,9 |
10 tháng |
3,6 |
3,9 |
11 tháng |
3,6 |
3,9 |
12 tháng |
4 |
4,3 |
13 tháng |
4 |
4,3 |
15 tháng |
4 |
4,3 |
18 tháng |
4 |
4,3 |
24 tháng |
4 |
4,3 |
36 tháng |
4 |
4,3 |
Nguồn: MSB
Bên cạnh sản phẩm tiết kiệm có lãi suất cao nhất, ngân hàng MSB cũng đang huy động vốn với đa dạng sản phẩm với lãi suất cạnh tranh như: Định kỳ sinh lời, rút gốc từng phần, hợp đồng tiền gửi, trả lãi ngay, ong vàng, măng non.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Trả lãi ngay |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 tháng |
3 |
3,5 |
2,3 |
2,75 |
2 tháng |
3 |
3,5 |
2,3 |
2,75 |
3 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
4 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
5 tháng |
3 |
3,5 |
2,5 |
2,75 |
6 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
7 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
8 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
09 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
10 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
11 tháng |
3,6 |
3,9 |
2,85 |
2,85 |
12 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
13 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
15 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
18 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
24 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
36 tháng |
4 |
4,3 |
2,55 |
3,4 |
4 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB.
Đơn vị tính |
Hợp đồng tiền gửi |
Định kỳ sinh lời |
Măng non * |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|||
Rút trước hạn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 tháng |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 tháng |
3 |
2,3 |
3,25 |
- |
- |
- |
3 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3 |
3,25 |
4 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3 |
3,25 |
5 tháng |
3 |
2,5 |
3,25 |
3 |
3 |
3,25 |
6 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
7 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
8 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
9 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
10 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
11 tháng |
3,6 |
3,1 |
3,1 |
3,6 |
3,6 |
3,6 |
12 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
13 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
15 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
18 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
24 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
36 tháng |
4 |
3,5 |
3,5 |
4 |
4 |
4 |
4 - 15 năm |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
Nguồn: MSB.