Khảo sát lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) ngày 3/8, mức lãi suất cao nhất đang được áp dụng là 7,8%/năm áp dụng cho khoản tiền gửi từ 100 tỉ trở lên gửi tại kì hạn 13 tháng, lĩnh lãi cuối kì.
Khung lãi suất tiền gửi lĩnh lãi cuối kì không đổi so với tháng 7, nằm trong phạm vi 3,9% - 7,8%/năm khi gửi tiền tại kì hạn từ 1 đến 36 tháng.
Trong đó, lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại kì hạn 1 tháng là 3,9%/năm, kì hạn 2 và 3 tháng cùng hưởng lãi suất 4%/năm, kì hạn 4 và 5 tháng được áp dụng chung mức 4,05%/năm.
Lãi suất ngân hàng Sacombank dành cho khách hàng gửi tiền tại kì hạn 6 , 7 và 8 tháng được áp dụng lần lượt là 5,7%/năm, 5,95%/năm và 6%năm.
Tại kì hạn 9, 10, 11 tháng, ngân hàng áp dụng chung lãi suất tiết kiệm là 6,1%/năm. Kì hạn 12 và 15 tháng được ấn định lãi suất chung là 6,5%/năm.
Đặc biệt, với khoản tiền gửi từ 100 tỉ đồng trở lên, sẽ được hưởng lãi suất lên đến 7,8%/năm khi gửi tại kì hạn 13 tháng. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất đang được áp dụng tại Sacombank ở thời điểm hiện tại.
Lãi suất ngân hàng niêm yết cho kì hạn 18 tháng là 6,6%/năm. Ở hai kì hạn dài nhất là 24 và 36 tháng, lãi suất huy động ngân hàng áp dụng chung ở mức 6,7%/năm.
Ngân hàng Sacombank áp dụng chung lãi suất 0,1%/năm cho tiền tiết kiệm không kì hạn và tài khoản thanh toán.
Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm có kì hạn thường tại quầy, Sacombank cũng triển khai đồng thời nhiều sản phẩm huy động tiền gửi khác như: tiết kiệm đa lợi, tiết kiệm 18 tháng plus, tiết kiệm phúc lộc, tiết kiệm phù đổng, tiền gửi tương lai, tiết kiệm đại phát, tiết kiệm trung niên phúc lộc, tiết kiệm trung hạn đắc lợi…
Đặc biệt, khi gửi tiết kiệm trực tuyến, khách hàng sẽ được hưởng lãi suất ưu đãi cao hơn 0,2 - 0,3 điểm % tùy từng kì hạn so với biểu lãi suất niêm yết tại quầy.
Kì hạn gửi | Lãi cuối kì | Lãi hàng quý | Lãi hàng tháng |
1 tháng | 4,20% |
| 4,20% |
2 tháng | 4,25% |
| 4,24% |
3 tháng | 4,25% |
| 4,24% |
4 tháng | 4,25% |
| 4,23% |
5 tháng | 4,25% |
| 4,22% |
6 tháng | 6,00% | 5,96% | 5,93% |
7 tháng | 6,25% |
| 6,15% |
8 tháng | 6,30% |
| 6,19% |
9 tháng | 6,40% | 6,30% | 6,27% |
10 tháng | 6,40% |
| 6,25% |
11 tháng | 6,40% |
| 6,24% |
12 tháng | 6,80% | 6,63% | 6,60% |
15 tháng | 6,80% | 6,58% | 6,54% |
18 tháng | 6,90% | 6,62% | 6,58% |
24 tháng | 7,00% | 6,61% | 6,57% |
36 tháng | 7,00% | 6,40% | 6,37% |
Nguồn: Sacombank