Bánh mứt là một trong những yếu tố không thể thiếu trong mỗi dịp Tết. Với loại thực phẩm khô này, bạn vừa có thể dùng để làm quà tặng, đơm cúng, mà vừa có thể sử dụng để nhâm nhi cùng gia đình.
Theo khảo sát, sau một năm bị tác động bởi đại dịch COVID-19, giá bánh mứt trên thị trường có xu hướng tăng nhẹ so với năm ngoái. Để mua bánh mứt, bạn có thể ghé đến các siêu thị, đại lý phân phối, cửa hàng tạp hóa,... gần nhất để thoải mái lựa chọn. Dưới đây là giá bánh mứt Tết 2022 mà bạn có thể tham khảo:
STT | Tên loại bánh | Trọng lượng (gram) | Giá (VNĐ/hộp) |
1 | Bánh xốp nhân phô mai Nabati | 320 | 33.000 |
2 | Bánh quy Cosy Wonderfulls hạt socola yến Mạch | 224 | 36.000 |
3 | Bánh quy Cosy Marie | 336 | 38.000 |
4 | Bánh bông lan Solite phủ socola tầng kem vị bơ sữa và dâu | 280 | 39.500 |
5 | Bánh dinh dưỡng bông lan Solite cuộn các vị bơ sữa, lá dứa, socola | 288 | 39.500 – 43.000 |
6 | Bánh quy nhân mứt thơm Cosy | 240 | 43.000 |
7 | Bánh quy bơ LU | 180 | 43.000 |
8 | Bánh bông lan tầng Solite các vị dâu và cam | 272 | 44.500 |
9 | Hộp bánh hỗn hợp Roma Malkist cracker | 390 | 50.000 |
10 | Bánh Choco-Pie 12 cái các loại | 396 | 50.000 – 55.000 |
11 | Bánh quy mè Gouté | 288 | 52.000 |
12 | Bánh quy bơ Danisa | 200 | 54.900 |
13 | Bánh Custas các loại 12 cái | 282 | 55.000 – 65.000 |
14 | Bánh quy mặn RITZ | 160 | 56.000 |
15 | Bánh bông lan tròn Solite các vị dâu, bơ sữa, lá dứa | 324 | 58.000 |
16 | Bánh quy Cosy Wonderfulls hạt điều và bơ | 336 | 60.000 |
17 | Bánh bông lan tầng phủ socola vị dâu và vị socola | 342 | 64.000 |
18 | Bánh quy dừa Cosy Marie | 432 | 65.000 |
19 | Bánh bông lan Tipo cuộn kem các vị | 396 | 70.000 |
20 | Bánh Richy hộp quai xách | 368 | 74.000 |
21 | Bánh quy Oreo thập cẩm | 199,5 | 79.000 |
22 | Bánh Choco-Pie 20 cái | 660 | 83.500 |
23 | Bánh quy bơ LU công thức Pháp | 310 | 99.000 |
24 | Bánh cracker dinh dưỡng vị rau và vị lúa mì AFC | 375 | 99.000 |
25 | Bánh Oreo mini chocolate và vani | 204 | 102.000 |
26 | Bánh Oreo socola Pie | 480 | 110.000 |
27 | Bánh quy Cosy các loại (hộp thiếc) | 546 | 129.000 |
28 | Bánh quy Oreo thập cẩm | 342 | 129.000 |
29 | Bánh quy bơ Danisa hộp thiếc | 454 | 130.000 |
30 | Bánh quy vị phô mai Crispy Joy hộp thiếc | 450 | 137.000 |
31 | Bánh Coffee Joy hộp thiếc | 450 | 137.000 |
32 | Bánh quy bơ sữa Imperial Tràng An các loại | 380 | 143.000 |
33 | Bánh quy Tipo France Cookies | 300 | 145.000 |
34 | Bánh quy Cosy Wonderfulls hạt socola yến mạch | 612 | 147.000 |
35 | Bánh quy bơ LU công thức Pháp | 540 | 170.000 |
36 | Bánh quy Oreo thập cẩm | 570 | 179.000 |
37 | Bánh quy bơ LU công thức Pháp | 708 | 210.000 |
38 | Bánh quy Tipo hộp thiếc vuông | 380 | 225.000 |
39 | Bánh Tipo trứng vừng đen kem sữa hộp thiếc | 360 | 245.000 |
40 | Bánh quy bơ Danisa hộp lớn | 908 | 320.000 |
*Phân theo loại mứt:
STT | Tên loại mứt | Giá lẻ (VNĐ/kg) | Giá sỉ (VNĐ/kg) |
1 | Mứt dâu tằm | 120.000 | 80.000 |
2 | Mứt táo | 120.000 | 90.000 |
3 | Mứt bí đao | 130.000 | 90.000 |
4 | Mứt dừa | 130.000 | 100.000 |
5 | Mứt dứa/thơm | 120.000 | 100.000 |
6 | Mứt cà rốt | 130.000 | 105.000 |
7 | Mứt gừng | 150.000 | 110.000 |
8 | Mứt hạt sen | 140.000 | 110.000 |
9 | Mứt hồng | 145.000 | 110.000 |
10 | Mứt cà chua bi | 160.000 | 123.000 |
11 | Mứt đào xí muội | 160.000 | 123.000 |
12 | Mứt chuối | 165.000 | 125.000 |
13 | Mứt khoai lang | 165.000 | 125.000 |
14 | Mứt me | 170.000 | 150.000 |
15 | Mứt kiwi | 210.000 | 145.000 |
*Phân theo loại hộp:
STT | Tên loại hộp mứt | Trọng lượng (gram) | Giá (VNĐ/hộp) |
1 | Mứt hộp vuông | 200 | 51.000 |
2 | Mứt hộp lục lăng | 250 | 64.000 |
3 | Mứt hộp lục lăng | 300 | 76.000 |
4 | Mứt hộp vuông | 400 | 90.000 |
5 | Mứt hộp lục lăng có khay | 360 | 93.000 |
6 | Mứt hộp vuông có khay | 450 | 123.000 |
7 | Mứt hộp nhựa | 360 | 145.000 |
8 | Mứt hộp nhựa | 500 | 182.000 |
*Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo. Bảng giá trên có thể thay đổi và chênh lệch tùy thuộc vào thời gian và địa điểm chọn mua của khách hàng.