Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 2/2022
Theo khảo sát vào ngày 6/1, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) vẫn duy trì phạm vi lãi suất tiền gửi dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ trong khoảng 3,1 - 6,2%năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng,
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được triển khai với mức lãi suất lần lượt là 3,1%/năm và 3,2%/năm. Mức lãi suất 3,4%/năm cùng được ấn định cho các kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng. Tiếp đó, ngân hàng quy định mức lãi suất tiết kiệm là 4,7%/năm dành cho những khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 6 - 11 tháng.
Tương tự, lãi suất của các kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 18 - 36 tháng cũng được ngân hàng giữ nguyên trong tháng này, lần lượt là 5,6%/năm, 6,2%/năm và 5,8%/năm. Như vậy, lãi suất ngân hàng Saigonbank cao nhất ở thời điểm hiện tại là 6,2%/năm được huy động cho kỳ hạn 13 tháng.
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể chọn gửi tiền trong thời gian ngắn như 1 tuần và 2 tuần với mức lãi suất ổn định là 0,2%/năm, chỉ dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, khách hàng còn có thể chọn các phương thức lĩnh lãi khác như: lĩnh lãi hàng tháng (3,38 - 6,02%/năm, cao nhất là kỳ hạn 13 tháng), lĩnh lãi hàng quý (3,4 - 5,6%/năm, cao nhất là kỳ hạn 18 tháng) và lĩnh lãi trước (3,35 - 5,81%/năm, cao nhất là kỳ hạn 13 tháng).
Riêng với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, ngân hàng còn triển khai thêm các khoản tiền tiết kiệm không kỳ hạn với mức lãi suất áp dụng là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
| 0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần | 0,20% |
|
|
|
02 tuần | 0,20% |
|
|
|
01 tháng | 3,10% |
| 3,10% | 3,09% |
02 tháng | 3,20% |
| 3,20% | 3,19% |
03 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,39% | 3,37% |
04 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,36% |
05 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,35% |
06 tháng | 4,70% | 4,68% | 4,66% | 4,60% |
07 tháng | 4,70% |
| 4,65% | 4,58% |
08 tháng | 4,70% |
| 4,64% | 4,56% |
09 tháng | 4,70% | 4,65% | 4,63% | 4,54% |
10 tháng | 4,70% |
| 4,62% | 4,53% |
11 tháng | 4,70% |
| 4,61% | 4,51% |
12 tháng | 5,60% | 5,49% | 5,47% | 5,31% |
13 tháng | 6,20% |
| 6,02% | 5,81% |
18 tháng | 5,80% | 5,60% | 5,57% | 5,33% |
24 tháng | 5,80% | 5,52% | 5,50% | 5,19% |
36 tháng | 5,80% | 5,38% | 5,36% | 4,94% |
Nguồn: Saigonbank
Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất dành cho khách hàng tổ chức tại Saigonbank cũng được giữ nguyên trong khoảng 3 - 5%/năm trong tháng này, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó, lãi suất ngân hàng dành cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt là 3%/năm và 3,1%/năm, kỳ hạn 3 - 5 tháng cùng là 3,3%/năm.
Khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 6 - 11 tháng vẫn được hưởng lãi suất 4,3%/năm và kỳ hạn 12 tháng là 4,6%/năm. Hiện tại, lãi suất cao nhất đối với phân khúc này là 5%/năm, dành cho kỳ hạn 13 - 36 tháng.
Đối với nhu cầu gửi tiết kiệm ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và gửi không kỳ hạn, ngân hàng hiện đang quy định cùng mức lãi suất 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn | 0,20% |
2. Loại 01 tuần | 0,20% |
3. Loại 02 tuần | 0,20% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng | 3,00% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng | 3,10% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng | 3,30% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng | 3,30% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng | 3,30% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng | 4,30% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng | 4,30% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng | 4,30% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng | 4,30% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng | 4,30% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng | 4,30% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng | 4,60% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng | 5,00% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng | 5,00% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng | 5,00% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng | 5,00% |
Nguồn: Saigonbank