Sang tháng 2, lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) vẫn ổn định ở mức cũ. Cụ thể, tiền gửi có kỳ hạn 1 - 36 tháng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ đang được triển khai với lãi suất trong khoảng 6 - 9,3%/năm.
Trong đó, các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng đang có cùng mức lãi suất là 6%/năm. Tiếp đó là các kỳ hạn 6 tháng, 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng với cùng mức 8,5%/năm.
Ngân hàng đang triển khai mức lãi suất tiết kiệm lần lượt là 9%/năm và 9,3%/năm cho hai kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng; mức 8,6%/năm cho kỳ hạn 14 tháng.
Khách hàng gửi kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên được áp dụng lãi suất 10,7%/năm và được phê duyệt của Tổng giám đốc. Đối với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 14 tháng lãi cuối kỳ.
Từ kỳ hạn 15 tháng đến kỳ hạn 36 tháng, lãi suất đang ở cùng mức 9%/năm. Trong đó, khách hàng gửi kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ, số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng sẽ được áp dụng lãi suất kỳ hạn 23 tháng lãi cuối kỳ.
Với tiền gửi kỳ hạn 36 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên, lãi suất được áp dụng là 10,5%/năm và được phê duyệt của Tổng giám đốc. Đối với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 35 tháng.
Xét đến các khoản tiền gửi không kỳ hạn hoặc có kỳ hạn ngắn 1 - 3 tuần, ngân hàng vẫn duy trì triển khai với mức lãi suất 1%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Tương tự, các phương thức lĩnh lãi khác cũng có lãi suất ổn định trong tháng 2 này, chi tiết như sau:
- Lĩnh lãi hàng tháng: 5,94 - 9,05%/năm (kỳ hạn 2 - 36 tháng)
- Lĩnh lãi trước: 5,85 - 8,75%/năm (kỳ hạn 1 - 36 tháng)
- Lĩnh lãi hàng quý: 8,04 - 8,62%/năm (kỳ hạn 6 - 36 tháng)
- Lĩnh lãi 6 tháng một lần: 8,12 - 8,62%/năm (kỳ hạn 12 - 36 tháng)
KỲ HẠN |
LÃI CUỐI KỲ |
LÃI HÀNG THÁNG |
LÃI TRẢ TRƯỚC |
LÃI HÀNG QUÝ |
LÃI 06 THÁNG/LẦN |
KKH |
1 |
- |
- |
- |
- |
1 tuần (Từ 07 - 13 ngày) |
1 |
- |
- |
- |
- |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) |
1 |
- |
- |
- |
- |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) |
1 |
- |
- |
- |
- |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) |
6 |
- |
5,97 |
- |
- |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) |
6 |
5,98 |
5,94 |
- |
- |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) |
6 |
5,97 |
5,91 |
- |
- |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) |
6 |
5,95 |
5,88 |
- |
- |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) |
6 |
5,94 |
5,85 |
- |
- |
6 tháng |
8,5 |
8,35 |
8,15 |
8,41 |
- |
7 tháng |
9 |
8,8 |
8,55 |
- |
- |
8 tháng |
9,3 |
9,05 |
8,75 |
- |
- |
9 tháng |
8,5 |
8,26 |
7,99 |
8,32 |
- |
10 tháng |
8,5 |
8,24 |
7,93 |
- |
- |
11 tháng |
8,5 |
8,21 |
7,88 |
- |
- |
12 tháng (**) |
- |
8,27 |
7,91 |
8,33 |
8,42 |
13 tháng (**) |
- |
8,25 |
7,86 |
- |
- |
14 tháng |
8,6 |
8,22 |
7,81 |
- |
- |
15 tháng |
9 |
8,55 |
8,08 |
8,62 |
- |
16 tháng |
9 |
8,52 |
8,03 |
- |
- |
17 tháng |
9 |
8,5 |
7,98 |
- |
- |
18 tháng |
9 |
8,47 |
7,92 |
8,53 |
8,62 |
19 tháng |
9 |
8,44 |
7,87 |
- |
- |
20 tháng |
9 |
8,41 |
7,82 |
- |
- |
21 tháng |
9 |
8,38 |
7,77 |
8,44 |
- |
22 tháng |
9 |
8,35 |
7,72 |
- |
- |
23 tháng |
9 |
8,33 |
7,67 |
- |
- |
24 tháng (***) |
- |
8,3 |
7,62 |
8,36 |
8,44 |
25 tháng |
9 |
8,27 |
7,57 |
- |
- |
26 tháng |
9 |
8,25 |
7,53 |
- |
- |
27 tháng |
9 |
8,22 |
7,48 |
8,28 |
- |
28 tháng |
9 |
8,19 |
7,43 |
- |
- |
29 tháng |
9 |
8,17 |
7,39 |
- |
- |
30 tháng |
9 |
8,14 |
7,34 |
8,2 |
8,28 |
31 tháng |
9 |
8,11 |
7,3 |
- |
- |
32 tháng |
9 |
8,09 |
7,25 |
- |
- |
33 tháng |
9 |
8,06 |
7,21 |
8,12 |
|
34 tháng |
9 |
8,04 |
7,17 |
- |
- |
35 tháng |
9 |
8,01 |
7,12 |
- |
- |
36 tháng(****) |
- |
7,99 |
7,08 |
8,04 |
8,12 |
Nguồn: Nam A Bank
Cũng giống như khoản tiền gửi tại quầy, các khoản tiền gửi trực tuyến tiếp tục được triển khai với lãi suất trong khoảng 5,75 - 9,5%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Lãi suất ngân hàng Nam A Bank cao nhất đối với hình thức gửi tiền này là 9,5%/năm, đang được niêm yết cho ba kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 14 tháng.
So với khung lãi suất tại quầy, lãi suất ngân hàng dành cho tiền gửi trực tuyến đang chênh lệch 0,1 - 0,9 điểm %, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận tại kỳ hạn 14 tháng.
Với những khách hàng chọn gửi tiền trực tuyến trong kỳ hạn từ 1 tuần đến 3 tuần, lãi suất hiện ở mức 1%/năm, chỉ được áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
KỲ HẠN (THÁNG) |
LÃI CUỐI KỲ |
01 tuần |
1 |
02 tuần |
1 |
03 tuần |
1 |
01 tháng |
5,75 |
02 tháng |
5,75 |
03 tháng |
5,9 |
04 tháng |
5,9 |
05 tháng |
5,9 |
06 tháng |
9,1 |
07 tháng |
9,5 |
08 tháng |
9,5 |
09 tháng |
9,1 |
10 tháng |
9,1 |
11 tháng |
9,1 |
12 tháng |
9,5 |
13 tháng |
9,5 |
14 tháng |
9,5 |
15 tháng |
9,3 |
16 tháng |
9,3 |
17 tháng |
9,3 |
18 tháng |
9,3 |
24 tháng |
9,3 |
36 tháng |
9,3 |
Nguồn: Nam A Bank