Ghi nhận ngày 3/2 cho thấy, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng Thương mại TNHH Một thành viên Đại Dương (OceanBank) ổn định trở lại trong tháng này.
Hiện tại, khách hàng cá nhân sẽ được nhận biểu lãi suất tại quầy không đổi trong khoảng 6 - 9,2%/năm. Khung lãi suất này được áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ với kỳ hạn tiền gửi từ 1 tháng đến 36 tháng.
Trong đó, lãi suất ngân hàng dành cho kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng neo tại mức 6%/năm. Tiếp đó là các kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng, 8 tháng, 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng với cùng mức 8,8%/năm.
Ngân hàng đang niêm yết mức lãi suất 9%/năm cho tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng. Cao nhất ở thời điểm hiện tại là các kỳ hạn 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng với lãi suất ổn định 9,2%/năm.
Trong tháng 2 này, lãi suất tiền gửi dành cho khoản tiền gửi online tiếp tục được OceanBank triển khai trong cùng phạm vi 6 - 9,2%/năm với tiền gửi tại quầy và giống nhau tại tất cả các kỳ hạn.
Với những khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm không kỳ hạn hoặc trong 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần, OceanBank đang đưa ra mức lãi suất không đổi là 0,5%/năm, chỉ dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
THỜI HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|
Lãi suất cuối kỳ |
||
Tại quầy |
Online |
|
Không kỳ hạn |
0,5 |
0,5 |
1 tuần |
0,5 |
0,5 |
2 tuần |
0,5 |
0,5 |
3 tuần |
0,5 |
0,5 |
01 tháng |
6 |
6 |
02 tháng |
6 |
6 |
03 tháng |
6 |
6 |
04 tháng |
6 |
6 |
05 tháng |
6 |
6 |
06 tháng |
8,8 |
8,8 |
07 tháng |
8,8 |
8,8 |
08 tháng |
8,8 |
8,8 |
09 tháng |
8,8 |
8,8 |
10 tháng |
8,8 |
8,8 |
11 tháng |
8,8 |
8,8 |
12 tháng |
9 |
9 |
13 tháng |
9,2 |
9,2 |
15 tháng |
9,2 |
9,2 |
18 tháng |
9,2 |
9,2 |
24 tháng |
9,2 |
9,2 |
36 tháng |
9,2 |
9,2 |
Nguồn: OceanBank
Tiếp nối tháng trước, ngân hàng OceanBank cũng giữ nguyên lãi suất dành cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng 2 này.
Theo đó, phương thức lĩnh lãi cuối kỳ đang được triển khai trong kỳ hạn 1 - 24 tháng với lãi suất trong khoảng 4,6 - 6,2%/năm.
Mức lãi suất ngân hàng OceanBank cao nhất dành cho khách hàng doanh nghiệp hiện là 6,2%/năm, được niêm yết cho hai kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng.
Các phương thức lĩnh lãi khác cũng có lãi ổn định như sau:
- Lĩnh lãi đầu kỳ: 4,39 - 5,83%/năm
- Lĩnh lãi hàng tháng: 4,59 - 6,03%/năm
- Lĩnh lãi hàng quý: 5,88 - 6,06%/năm
OceanBank cũng đang áp dụng mức lãi suất ổn định 0,2%/năm cho các khoản tiền gửi Over Night, tài khoản thanh toán, tiết kiệm không kỳ hạn và vốn chuyên dùng.
Tương tự, mức lãi suất 0,2%/năm cũng tiếp tục được ấn định cho các khoản tiết kiệm ngắn ngày, gồm 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần, của khách hàng doanh nghiệp.
KỲ HẠN |
LÃI SUẤT (%/năm) |
|||
VNĐ |
||||
Lĩnh lãi cuối kỳ |
Lĩnh lãi đầu kỳ |
Lĩnh lãi hàng tháng |
Lĩnh lãi hàng quý |
|
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. |
0,2 |
|
|
|
Over Night |
0,2 |
|
|
|
1 tuần |
0,2 |
|
|
|
2 tuần |
0,2 |
|
|
|
3 tuần |
0,2 |
|
|
|
01 tháng |
4,6 |
4,39 |
|
|
02 tháng |
4,6 |
4,39 |
4,59 |
|
03 tháng |
5,1 |
4,85 |
5,07 |
|
04 tháng |
5,1 |
4,85 |
5,06 |
|
05 tháng |
5,1 |
4,85 |
5,05 |
|
06 tháng |
5,7 |
5,39 |
5,63 |
|
07 tháng |
5,7 |
5,39 |
5,62 |
|
08 tháng |
5,7 |
5,39 |
5,6 |
|
09 tháng |
5,7 |
5,39 |
5,59 |
|
10 tháng |
5,7 |
5,39 |
5,58 |
|
11 tháng |
5,7 |
5,39 |
5,56 |
|
12 tháng |
6,2 |
5,83 |
6,03 |
6,06 |
24 tháng |
6,2 |
5,83 |
5,85 |
5,88 |
Nguồn: OceanBank