Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
Năm 2018, trường ĐH Y Hà Nội có sự điều chỉnh trong chỉ tiêu tuyển sinh so với năm 2017, tăng chỉ tiêu ngành Điều dưỡng và Dinh dưỡng.
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành cụ thể năm 2018 của ĐH Y Hà Nội như sau:
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Y đa khoa |
B |
7720101 |
500 |
Y đa khoa phân hiệu Thanh Hóa |
B |
7720101_YTH |
100 |
Y học cổ truyền |
B |
7720115 |
50 |
Răng hàm mặt |
B |
7720501 |
80 |
Y học dự phòng |
B |
7720110 |
100 |
Y tế công cộng |
B |
7720701 |
30 |
Xét nghiệm y học |
B |
7720601 |
50 |
Điều dưỡng |
B |
7720301 |
100 |
Dinh dưỡng |
B |
7720401 |
60 |
Khúc xạ nhãn khoa |
B |
7720699 |
50 |
Tổng 1120 |
Đối với thí sinh trúng tuyển ngành Y đa khoa Phân hiệu Thanh Hóa sẽ học tại Phân hiệu Thanh Hóa của Trường.
Tiêu chí phụ trong xét tuyển
Tiêu chí phụ dùng để xét tuyển nếu các thí sinh cuối cùng của chỉ tiêu tuyển sinh có điểm thi bằng nhau:
- Ưu tiên 1: tiếng Anh hoặc tiếng Pháp
- Ưu tiên 2: Theo thứ tự đăng kí nguyện vọng
ĐH Y Hà Nội đã công bố chỉ tiêu tuyến sinh vào các ngành của trường năm 2018 |
Dưới đây là điểm chuẩn 3 năm gần nhất của ĐH Y Hà Nội để các thí sinh tham khảo:
Điểm chuẩn 2017 ĐH Y Hà Nội:
STT |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2017 |
Tiêu chí phụ |
1 |
Y đa khoa |
B |
29,25 |
Ưu tiên 1: 29.2, Ưu tiên 2: 9.2, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1 |
2 |
Y Đa khoa phân hiệu Thanh Hóa |
B |
26,75 |
Ưu tiên 1: 27.75, Ưu tiên 2: 9, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=4 |
3 |
Y học dự phòng |
B |
24,5 |
Ưu tiên 1: 24.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4 |
4 |
Khúc xạ nhãn khoa |
B |
26,5 |
Ưu tiên 1: 26.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.25, Ưu tiên 4: TTNV<=6 |
5 |
Y học cổ truyền |
B |
26,75 |
Ưu tiên 1: 26.8, Ưu tiên 2: 7.8, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV<=1 |
6 |
Y tế công cộng |
B |
23,75 |
Ưu tiên 1: 23.8, Ưu tiên 2: 8.8, Ưu tiên 3: 6.5, Ưu tiên 4: TTNV<=3 |
7 |
Dinh dưỡng |
B |
24,5 |
Ưu tiên 1: 24.6, Ưu tiên 2: 8.6, Ưu tiên 3: 7.5, Ưu tiên 4: TTNV<=5 |
8 |
Xét nghiệm y học |
B |
26,5 |
Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=4 |
9 |
Điều dưỡng |
B |
26 |
Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV<=6 |
10 |
Răng - Hàm - Mặt |
B |
28,75 |
Ưu tiên 1: 28.85, Ưu tiên 2: 9.6, Ưu tiên 3: 8.5, Ưu tiên 4: TTNV<=2 |
Điểm chuẩn năm 2016 ĐH Y Hà Nội:
STT |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2016 |
1 |
Y đa khoa |
B |
27 |
2 |
Y Đa khoa phân hiệu Thanh Hóa |
B |
24,5 |
3 |
Y học dự phòng |
B |
24 |
4 |
Khúc xạ nhãn khoa |
B |
24,5 |
5 |
Y học cổ truyền |
B |
25,5 |
6 |
Y tế công cộng |
B |
23,25 |
7 |
Dinh dưỡng |
B |
23,5 |
8 |
Xét nghiệm y học |
B |
24,75 |
9 |
Điều dưỡng |
B |
24 |
10 |
Răng - Hàm - Mặt |
B |
26,75 |
Điểm chuẩn năm 2015 ĐH Y Hà Nội:
STT |
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn 2015 |
1 |
Y đa khoa |
B |
27,75 |
2 |
Y học dự phòng |
B |
24 |
3 |
Khúc xạ nhãn khoa |
B |
23,75 |
4 |
Y học cổ truyền |
B |
25 |
5 |
Y tế công cộng |
B |
23 |
6 |
Dinh dưỡng |
B |
23 |
7 |
Xét nghiệm y học |
B |
24,25 |
8 |
Điều dưỡng |
B |
24 |
9 |
Răng - Hàm - Mặt |
B |
27 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 ĐH Phòng cháy chữa cháy
Tổng cụ Chính trị Bộ Công an đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của ĐH Phòng cháy chữa cháy. |
Học viện Biên phòng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
Ban Tuyển sinh Bộ Quốc phòng cho biết, năm 2018, Học viện Biên phòng tuyển 245 chỉ tiêu, trong đó dành 204 chỉ tiêu cho ... |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 Học viện Kỹ thuật Quân sự
Ban Tuyển sinh Bộ Quốc phòng cho biết, năm 2018, Học viện Kỹ thuật Quân sự tuyển 500 chỉ tiêu, trong đo dành 400 chỉ ... |
Phương án tuyển sinh năm 2018 Học viện Quân y
Ban Tuyển sinh Bộ Quốc phòng cho biết, năm 2018, Học viện Quân y tuyển 260 chỉ tiêu, trong đó dành 182 chỉ tiêu cho ... |
Giáo dục 13:14 | 02/03/2019
Giáo dục 14:28 | 06/09/2018
Giáo dục 10:31 | 03/07/2018
Giáo dục 11:18 | 11/06/2018
Giáo dục 02:00 | 12/04/2018
Giáo dục 00:00 | 10/04/2018
Giáo dục 04:46 | 09/04/2018
Giáo dục 03:58 | 08/04/2018