Huyện Lý Nhân, Hà Nam đấu giá 60 lô đất, khởi điểm từ 330.000 đồng/m2

60 lô đất thuộc Khu đấu giá tại xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân, có diện tích 125 - 197 m2/lô đất.

Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam vừa ra thông báo đấu giá tài sản của Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Lý Nhân.

Cụ thể là quyền sử dụng đất đối với 60 lô đất thuộc Khu đấu giá tại xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân. Các lô đất có diện tích 125 - 197 m2/lô đất với giá khởi điểm 330.000 - 550.000 đồng/m2.

 

STT

Nhóm

Ký hiệu
lô đất

Diện tích

Giá
khởi điểm
(đồng/1m2)

Tổng giá
khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

VỊ TRÍ LK1

1

NHÓM 1

LK1-1

180,0

330.000

59.400.000

11.880.000

2

NHÓM 2

LK1-2

124,3

330.000

41.019.000

8.203.800

3

NHÓM 3

LK1-3

125,3

330.000

41.349.000

8.269.800

4

NHÓM 4

LK1-4

126,4

330.000

41.712.000

8.342.400

5

NHÓM 5

LK1-5

127,5

330.000

42.075.000

8.415.000

6

NHÓM 6

LK1-6

128,6

330.000

42.438.000

8.487.600

7

NHÓM 7

LK1-7

129,7

330.000

42.801.000

8.560.200

8

NHÓM 8

LK1-8

130,7

330.000

43.131.000

8.626.200

9

NHÓM 9

LK1-9

131,8

330.000

43.494.000

8.698.800

10

NHÓM 10

LK1-10

132,9

330.000

43.857.000

8.771.400

11

NHÓM 11

LK1-11

134,0

330.000

44.220.000

8.844.000

12

NHÓM 12

LK1-12

197,0

330.000

65.010.000

13.002.000

13

NHÓM 13

LK1-13

160,0

330.000

52.800.000

10.560.000

14

NHÓM 14

LK1-14

192,0

330.000

63.360.000

12.672.000

VỊ TRÍ LK2

STT

Nhóm

Ký hiệu
lô đất

Diện tích

Giá
khởi điểm
(đồng/1m2)

Tổng giá
khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

1

NHÓM 1

LK2-1

162,1

330.000

53.493.000

10.698.600

2

NHÓM 2

LK2-2

126,6

330.000

41.778.000

8.355.600

3

NHÓM 3

LK2-3

127,7

330.000

42.141.000

8.428.200

4

NHÓM 4

LK2-4

128,7

330.000

42.471.000

8.494.200

5

NHÓM 5

LK2-5

168,5

330.000

55.605.000

11.121.000

6

NHÓM 6

LK2-6

126,0

330.000

41.580.000

8.316.000

7

LK2-7

126,0

330.000

41.580.000

8.316.000

8

LK2-8

126,0

330.000

41.580.000

8.316.000

9

LK2-9

126,0

330.000

41.580.000

8.316.000

10

LK2-10

126,0

330.000

41.580.000

8.316.000

11

LK2-11

126,0

330.000

41.580.000

8.316.000

12

LK2-12

126,0

330.000

41.580.000

8.316.000

13

LK2-13

126,0

330.000

41.580.000

8.316.000

VỊ TRÍ LK3

STT

Nhóm

Ký hiệu
lô đất

Diện tích

Giá
khởi điểm
(đồng/1m2)

Tổng giá
khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

1

NHÓM 1

LK3-1

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

2

LK3-2

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

3

LK3-3

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

4

LK3-4

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

5

LK3-5

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

6

LK3-6

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

7

LK3-7

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

8

LK3-8

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

9

LK3-9

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

10

LK3-10

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

11

LK3-11

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

12

LK3-12

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

13

LK3-13

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

14

LK3-14

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

15

LK3-15

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

16

LK3-16

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

17

LK3-17

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

18

LK3-18

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

19

LK3-19

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

20

LK3-20

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

VỊ TRÍ LK4

STT

Nhóm

Ký hiệu
lô đất

Diện tích

Giá
khởi điểm
(đồng/1m2)

Tổng giá
khởi điểm
(đồng)

Tiền đặt trước
(đồng)

1

NHÓM 1

LK4-1

165,0

550.000

90.750.000

18.150.000

2

NHÓM 2

LK4-2

126,8

550.000

69.740.000

13.948.000

3

NHÓM 3

LK4-3

126,2

550.000

69.410.000

13.882.000

4

NHÓM 4

LK4-4

125,7

550.000

69.135.000

13.827.000

5

NHÓM 5

LK4-5

161,6

550.000

88.880.000

17.776.000

6

NHÓM 6

LK4-6

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

7

LK4-7

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

8

LK4-8

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

9

LK4-9

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

10

LK4-10

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

11

LK4-11

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

12

LK4-12

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

13

LK4-13

126,0

440.000

55.440.000

11.088.000

 

Khách hàng mua hồ sơ tham gia đấu giá và đăng ký tham gia đấu giá tạiTrung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam và UBND xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân.

Thời gian bán hồ sơ và tiếp nhận đăng ký tham gia đấu giá từ 7h30 ngày 6/1 đến hết 17h ngày 17/1.

Khách hàng liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản để được hướng dẫn xem tài sản từ ngày 15/1đến hết ngày 17/1 trong giờ hành chính.

Người đã đăng ký tham gia đấu giá nộp tiền đặt trước qua hình thức chuyển khoản trong thời hạn từ 7h30 ngày 6/1 đến hết 17h ngày 17/1 vào tài khoản ngân hàng của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam; hoặc thỏa thuận với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam việc thay thế tiền đặt trước bằng bảo lãnh ngân hàng.

Hình thức, phương thức đấu giá, đấu giá bằng hình thức bỏ phiếu trực tiếp tại cuộc đấu giá theo phương thức trả giá lên.

Thời gian, địa điểm dự kiến tổ chức đấu giá lúc 7h ngày 22/1 tại hội trường UBND xã Tiến Thắng, huyện Lý Nhân.

Thông tin liên hệ: Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Hà Nam, số điện thoại 02263.845.968.

chọn
Ba trợ lực chính cho chu kỳ mới của thị trường bất động sản
Một chu kỳ mới của ngành bất động sản nhà ở đang bắt đầu. Trong chu kỳ này, ba trợ lực phát triển chính của thị trường dự báo sẽ bao gồm: Lãi suất đạt mức thấp sau một giai đoạn duy trì ở mức cao; cơ sở hạ tầng các khu vực nội đô được cải thiện và việc thi hành các luật sửa đổi về bất động sản.