Sau khảo sát, Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) công bố khung lãi suất tiền gửi cho hạn mức dưới 1 tỷ giảm 0,1 điểm % so với hồi tháng 2. Theo đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng được ghi nhận trong khoảng 3,5 - 5,8%/năm, lãi cuối kỳ.
Ảnh: Sưu tầm
Theo đó, 3,5%/năm là lãi suất ngân hàng Bắc Á niêm yết tại kỳ hạn 1 - 2 tháng sau khi giảm 0,1 điểm %. Tại kỳ hạn 3 - 5 tháng có cùng mức giảm 0,1 điẻm %, hạ lãi suất tiết kiệm xuống lần lượt là 3,8%/năm (3 tháng), 3,9%/năm (4 tháng), 4%/năm (5 tháng),
Ngân hàng Bắc Á đang niêm yết lãi suất cho các kỳ hạn từ 6 tháng đến 8 tháng là 4,95%/năm, giảm 0,1 điểm % so với tháng trước, Cùng với mức giảm đó, kỳ hạn 9 -11 tháng áp dụng mức lãi suất ngân hàng mới là 5,05%/năm .
Tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng đang được ấn định một mức lãi suất là 5,4%/năm. Khách hàng gửi tiết kiệm với kỳ hạn 13 - 15 tháng sẽ được hưởng lãi suất ở mức 5,5%/năm.
Khi gửi tiết kiệm 1 năm, khách hàng sẽ được nhận lãi suất tiền gửi cao nhất là 5,8%/năm cho kỳ hạn 18 - 36 tháng.
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 01/03/2025 - Áp dụng cho số dư tiền gửi dưới 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
0.50 |
01 tuần |
- |
- |
0.50 |
02 tuần |
- |
- |
0.50 |
03 tuần |
- |
- |
0.50 |
01 tháng |
- |
- |
3.50 |
02 tháng |
3.45 |
- |
3.50 |
03 tháng |
3.75 |
- |
3.80 |
04 tháng |
3.85 |
- |
3.90 |
05 tháng |
3.95 |
- |
4.00 |
06 tháng |
4.85 |
4.90 |
4.95 |
07 tháng |
4.85 |
- |
4.95 |
08 tháng |
4.85 |
- |
4.95 |
09 tháng |
4.95 |
5.00 |
5.05 |
10 tháng |
4.95 |
- |
5.05 |
11 tháng |
4.95 |
- |
5.05 |
12 tháng |
5.25 |
5.30 |
5.40 |
13 tháng |
5.35 |
- |
5.50 |
15 tháng |
5.35 |
5.40 |
5.50 |
18 tháng |
5.60 |
5.65 |
5.80 |
24 tháng |
5.60 |
5.65 |
5.80 |
36 tháng |
5.60 |
5.65 |
5.80 |
Nguồn: Bac A Bank.
Đối với hạn mức tiền gửi từ 1 tỷ đồng trở lên, lãi suất ngân hàng được triển khai trong tháng này dao động từ 3,7%/năm đến 6%/năm, lãi cuối kỳ.
Qua khảo sát cho thấy, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi nhất đối với hạn mức từ 1 tỷ đồng là 6%/năm cho các kỳ hạn từ 18 tháng đến 36 tháng. Đây đồng thời cũng là mức lãi suất cao nhất đang được triển khai tại ngân hàng Bắc Á.
Bên cạnh đó, khách hàng cũng có thể lựa chọn nhiều hình thức trả lãi khác như: Lãi hàng tháng (3,65%/năm - 5,80 %/năm) và lãi hàng quý (5,10 %/năm - 5,85%/năm).
Đối với các tài khoản có kỳ hạn dưới 1 tháng tiếp tục được áp dụng lãi suất là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Có hiệu lực từ ngày 01/03/2025 - Áp dụng cho số dư tiền gửi trên 01 tỷ |
||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) |
Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) |
Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) |
|
Ko kỳ hạn |
- |
- |
0.50 |
01 tuần |
- |
- |
0.50 |
02 tuần |
- |
- |
0.50 |
03 tuần |
- |
- |
0.50 |
01 tháng |
- |
- |
3.70 |
02 tháng |
3.65 |
- |
3.70 |
03 tháng |
3.95 |
- |
4.00 |
04 tháng |
4.05 |
- |
4.10 |
05 tháng |
4.15 |
- |
4.20 |
06 tháng |
5.05 |
5.10 |
5.15 |
07 tháng |
5.05 |
- |
5.15 |
08 tháng |
5.05 |
- |
5.15 |
09 tháng |
5.15 |
5.20 |
5.25 |
10 tháng |
5.15 |
- |
5.25 |
11 tháng |
5.15 |
- |
5.25 |
12 tháng |
5.45 |
5.50 |
5.60 |
13 tháng |
5.55 |
- |
5.70 |
15 tháng |
5.55 |
5.60 |
5.70 |
18 tháng |
5.80 |
5.85 |
6.00 |
24 tháng |
5.80 |
5.85 |
6.00 |
36 tháng |
5.80 |
5.85 |
6.00 |
Nguồn: Bac A Bank.