Khảo sát ngày 11/6, Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga (VRB) đã triển khai biểu lãi suất tiền gửi mới với nhiều thay đổi so với cùng kỳ tháng 5/2024.
Theo đó, khung lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân tại kỳ hạn 1 - 36 tháng dao động từ 3%/năm đến 5,4%/năm, tăng 0,2 - 0,5 điểm % so với trước.
Tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 1 và 2 tháng được VRB tăng 0,5 điểm % so với tháng trước, hiện đạt mức 3%/năm và 3,1%/năm.
Mức lãi suất 3,2%/năm được VRB ấn định cho kỳ hạn tiền gửi 3 tháng và 5 tháng, ghi nhận cùng tăng 0,2 điểm %.
Khách hàng gửi tiết kiệm các kỳ hạn 6 tháng nhận lãi suất tương ứng là 4,4%/năm (tăng 0,5 điểm %).
Sau khi cùng tăng 0,4 điểm %, lãi suất ngân hàng các kỳ hạn 9 và 12 tháng lần lượt lên mức 4,5%/năm và 5,1%/năm. Tại kỳ hạn 13 và 15 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất 5,2%/năm, ghi nhận cùng tăng 0,3 điểm %.
Lãi suất ngân hàng Liên doanh Việt - Nga áp dụng cho kỳ hạn 18 - 36 tháng là 5,4%/năm (cùng tăng 0,5 điểm %). Đây là mức lãi suất được ngân hàng cao nhất được VRB triển khai trong tháng 6 này.
Bên cạnh đó, các khoản tiền gửi không kỳ hạn hoặc kỳ hạn ngắn (1 - 3 tuần) có lãi suất cùng đạt mức 0,2%/năm, ghi nhận không có sự thay đổi mới trong tháng này.
Đối với khách hàng doanh nghiệp, mức lãi suất ngân hàng cũng đồng loạt tăng tại tất cả kỳ hạn trong tháng này. Theo đó, phạm vi lãi suất tiết kiệm tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, dao động trong khoảng từ 2,9%/năm đến 5,3%/năm, tăng 0,1 - 0,5 điểm %.
Ngoài ra, khách hàng có khoản tiền gửi không kỳ hạn hoặc kỳ hạn ngắn (1 - 3 tuần) sẽ được hưởng lãi suất ổn định ở mức 0,2%/năm.
THÁNG |
Khách hàng cá nhân |
Khách hàng doanh nghiệp |
KKH/Non-term |
0,2 |
0,2 |
01 tuần/week |
0,2 |
0,2 |
02 tuần/week |
0,2 |
0,2 |
03 tuần/week |
0,2 |
0,2 |
01 tháng/month |
3 |
2,9 |
02 tháng/month |
3,1 |
3,1 |
03 tháng/month |
3,3 |
3,5 |
05 tháng/month |
3,3 |
3,7 |
06 tháng/month |
4,4 |
4,6 |
09 tháng/month |
4,5 |
5 |
12 tháng/month |
5,1 |
5,2 |
13 tháng/month |
5,2 |
5,2 |
15 tháng/month |
5,2 |
5,2 |
18 tháng/month |
5,4 |
5,3 |
24 tháng/month |
5,4 |
5,3 |
36 tháng/month |
5,4 |
5,3 |
Nguồn: Ngân hàng Liên doanh Việt - Nga.
Biểu lãi suất ngân hàng nêu trên có thể thay đổi theo từng địa bàn. Để biết mức lãi suất cụ thể, khách hàng vui lòng liên hệ tới các Chi nhánh/Phòng Giao dịch VRB trên toàn quốc.