Khảo sát vào ngày 2/6 cho thấy, ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) đã điều chỉnh biểu lãi suất tiết kiệm thường tại quầy giảm so với tháng trước.
Vì vậy, khung lãi suất huy động cho tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, lãi trả cuối kỳ sẽ dao động từ 4,8%/năm đến 7,7%/năm.
Trong đó, các khoản tiết kiệm kỳ hạn 1 - 5 tháng có lãi suất cùng giảm 0,2 điểm % so với tháng trước. Sau khi điều chỉnh, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 - 3 tháng đang ở cùng mức là 4,8%/năm, hai kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng cũng có cùng mức lãi suất là 5%/năm.
Tương tự, lãi suất tiền gửi kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng đồng loạt giảm 0,5 điểm %, xuống mức tương ứng là 6,8%/năm.
Song song đó, lãi suất ngân hàng tại kỳ hạn 12 tháng đang được ngân hàng LPBank niêm yết ở mức 7,2%/năm, thấp hơn tháng trước 0,5 điểm %.
Còn lại các khoản tiền gửi dài hạn từ 13 tháng đến 60 tháng sẽ được áp dụng mức lãi suất ngân hàng LPBank cao nhất là 7,7%/năm, giảm 0,3 điểm % so với cùng kỳ tháng trước.
Đối với các khoản tiền gửi có số dư từ 300 tỷ đồng trở lên tại kỳ hạn 13 tháng, khách hàng sẽ được triển khai mức lãi suất ưu đãi là 8%/năm cho hình thức lĩnh lãi cuối kỳ và 7,7%/năm cho hình thức lĩnh lãi hàng tháng.
Ngoài ra, khách hàng có thể tham gia gửi tiết kiệm ngắn hạn 1 - 3 tuần tại cả hai hình thức tiết kiệm thường và online với mức lãi suất tương ứng là 0,2%/năm, cao hơn tháng trước 0,1 điểm %.
Nếu như khách hàng rút tiền trước hạn sẽ được áp dụng mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.
Tại biểu lãi suất này, LPBank còn triển khai thêm các hình trả lãi khác với mức lãi suất linh hoạt nhằm cung cấp cho khách hàng nhiều sự lựa chọn đa dạng hơn, chẳng hạn như:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,74 - 7,1%/năm
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,78 - 7,42%/năm
- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 6,57 - 7,42%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
02 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
03 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
01 tháng |
4,78 |
- |
- |
4,8 |
02 tháng |
4,76 |
4,79 |
- |
4,8 |
03 tháng |
4,74 |
4,78 |
- |
4,8 |
04 tháng |
4,91 |
4,97 |
- |
5 |
05 tháng |
4,89 |
4,96 |
- |
5 |
06 tháng |
6,57 |
6,71 |
6,74 |
6,8 |
07 tháng |
6,54 |
6,69 |
- |
6,8 |
08 tháng |
6,50 |
6,67 |
- |
6,8 |
09 tháng |
6,47 |
6,65 |
6,69 |
6,8 |
10 tháng |
6,43 |
6,63 |
- |
6,8 |
11 tháng |
6,40 |
6,61 |
- |
6,8 |
12 tháng |
6,71 |
6,97 |
7,01 |
7,2 |
13 tháng (*) |
7,1 |
7,42 |
- |
7,7 |
15 tháng |
7,02 |
7,37 |
7,42 |
7,7 |
16 tháng |
6,98 |
7,35 |
- |
7,7 |
18 tháng |
6,90 |
7,31 |
7,35 |
7,7 |
24 tháng |
6,67 |
7,18 |
7,23 |
7,7 |
25 tháng |
6,63 |
7,16 |
- |
7,7 |
36 tháng |
6,25 |
6,95 |
6,99 |
7,7 |
48 tháng |
5,88 |
6,73 |
6,77 |
7,7 |
60 tháng |
5,56 |
6,53 |
6,57 |
7,7 |
Nguồn: LPBank.
Cùng thời điểm khảo sát, biểu lãi suất tiết kiệm online của ngân hàng LPBank ghi nhận giảm khoảng 0,15 - 0,5 điểm % tại các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên.
Theo đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ sẽ được ấn định trong khoảng 4,8 - 7,9%/năm.
Bên cạnh hình thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng có thể tham khảo thêm một số hình thức trả lãi khác với mức lãi suất đa dạng, cụ thể như sau:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,74 - 7,27%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,78 - 7,6%/năm.
- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 6,71 - 7,61%/năm.
Đặc biệt, khi tham gia gửi tiền tiết kiệm online, khách hàng sẽ được áp dụng mức lãi suất cao hơn khoảng 0,09 - 0,4 điểm % so với lãi suất tại quầy tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
02 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
03 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
1 tháng |
4,78 |
- |
- |
4,8 |
2 tháng |
4,76 |
4,79 |
- |
4,8 |
3 tháng |
4,74 |
4,78 |
- |
4,8 |
4 tháng |
4,91 |
4,97 |
- |
5 |
5 tháng |
4,89 |
4,96 |
- |
5 |
6 tháng |
6,95 |
7,09 |
7,14 |
7,2 |
7 tháng |
6,91 |
7,07 |
- |
7,2 |
8 tháng |
6,87 |
7,05 |
- |
7,2 |
9 tháng |
6,83 |
7,03 |
7,07 |
7,2 |
10 tháng |
6,79 |
7,01 |
- |
7,2 |
11 tháng |
6,75 |
6,99 |
- |
7,2 |
12 tháng |
6,80 |
7,07 |
7,11 |
7,3 |
13 tháng |
7,27 |
7,60 |
- |
7,9 |
15 tháng |
7,19 |
7,56 |
7,61 |
7,9 |
16 tháng |
7,14 |
7,53 |
- |
7,9 |
18 tháng |
7,06 |
7,49 |
7,54 |
7,9 |
24 tháng |
6,82 |
7,36 |
7,40 |
7,9 |
25 tháng |
6,78 |
7,34 |
- |
7,9 |
36 tháng |
6,38 |
7,11 |
7,15 |
7,9 |
48 tháng |
6,00 |
6,88 |
6,92 |
7,9 |
60 tháng |
5,66 |
6,68 |
6,71 |
7,9 |
Nguồn: LPBank.