Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LienVietPostBank) đã thực hiện giảm lãi suất tiền gửi đối với một số kỳ hạn ở tất cả phương thức lĩnh lãi trong tháng 9 này.
Cụ thể, đối với phương thức lĩnh cuối kỳ, phạm vi lãi suất hiện dao động trong khoảng 4,35 - 6,6%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Trong đó, các kỳ hạn đầu có mức lãi suất tiền gửi không đổi như sau: 4,35%/năm cho kỳ hạn 1 - 2 tháng và 4,55%/năm cho kỳ hạn 3 - 5 tháng.
Tuy nhiên, lãi suất ngân hàng của các kỳ hạn 6 - 11 tháng lại được điều chỉnh giảm 0,5 điểm % so với tháng trước. Hiện tại, các kỳ hạn vừa nêu đều được huy động với chung mức lãi suất tiết kiệm là 5,5%/năm.
Lãi suất ngân hàng LPBank áp dụng cho kỳ hạn 12 - 60 tháng cũng ghi nhận giảm 0,2 điểm %. Theo đó, kỳ hạn 12 tháng có lãi suất niêm yết ở mức 6,3%/năm.
Còn lại các kỳ hạn từ 13 tháng đến 16 tháng, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất ngân hàng chung là 6,4%/năm.
Đặc biệt, ngân hàng sẽ áp dụng lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ là 6,9%/năm đối với các khoản tiền gửi mở mới hoặc tái tục tại kỳ hạn 13 tháng với số dư từ 300 tỷ đồng trở lên.
Tại các kỳ hạn gửi tiết kiệm dài từ 18 tháng đến 60 tháng, lãi suất được ấn định chung mức là 6,6%/năm.
Đối với các kỳ hạn ngắn ngày, từ 1 tuần đến 3 tuần, LPBank đang niêm yết mức lãi suất khá thấp là 0,2%/năm và chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, ngân hàng còn triển khai phương thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất cụ thể như sau:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,3 - 6%/năm
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,33 - 6,31%/năm
- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 5,43 - 6,34%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
01 tháng |
4,33 |
– |
– |
4,35 |
02 tháng |
4,31 |
4,34 |
– |
4,35 |
03 tháng |
4,30 |
4,33 |
– |
4,35 |
04 tháng |
4,48 |
4,52 |
– |
4,55 |
05 tháng |
4,46 |
4,52 |
– |
4,55 |
06 tháng |
5,35 |
5,44 |
5,46 |
5,5 |
07 tháng |
5,32 |
5,43 |
– |
5,5 |
08 tháng |
5,30 |
5,41 |
– |
5,5 |
09 tháng |
5,28 |
5,40 |
5,43 |
5,5 |
10 tháng |
5,25 |
5,39 |
– |
5,5 |
11 tháng |
5,23 |
5,38 |
– |
5,5 |
12 tháng |
5,92 |
6,13 |
6,16 |
6,3 |
13 tháng (*) |
5,98 |
6,20 |
– |
6,4 |
15 tháng |
5,92 |
6,17 |
6,20 |
6,4 |
16 tháng |
5,89 |
6,16 |
– |
6,4 |
18 tháng |
6,00 |
6,31 |
6,34 |
6,6 |
24 tháng |
5,83 |
6,22 |
6,25 |
6,6 |
25 tháng |
5,80 |
6,20 |
– |
6,6 |
36 tháng |
5,50 |
6,04 |
6,07 |
6,6 |
48 tháng |
5,22 |
5,87 |
5,9 |
6,6 |
60 tháng |
4,96 |
5,72 |
5,74 |
6,6 |
Nguồn: LPBank.
Cùng thời điểm khảo sát, biểu lãi suất tiền gửi online tại LPBank cũng ghi nhận giảm 0,1 - 0,2 điểm % tại các kỳ hạn 6 - 60 tháng, hiện đang được ấn định trong khoảng 4,35 - 6,8%/năm áp dụng cho các khoản tiết kiệm kỳ hạn 1 - 60 tháng, trả lãi cuối kỳ.
Đáng chú ý, khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm online sẽ được hưởng lãi suất cao hơn từ 0,09 điểm % đến 0,8 điểm % so với lãi suất tại quầy, ứng với các kỳ hạn nhất định.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể tham khảo thêm một số hình trả lãi khác tại biểu lãi suất tiền gửi online với mức lãi suất linh hoạt, bao gồm:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,3 - 6,17%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,33 - 6,49%/năm.
- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 5,9 - 6,53%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
02 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
03 tuần |
– |
– |
– |
0,2 |
1 tháng |
4,33 |
– |
– |
4,35 |
2 tháng |
4,31 |
4,34 |
– |
4,35 |
3 tháng |
4,30 |
4,33 |
– |
4,35 |
4 tháng |
4,48 |
4,52 |
– |
4,55 |
5 tháng |
4,46 |
4,52 |
– |
4,55 |
6 tháng |
6,1 |
6,22 |
6,25 |
6,3 |
7 tháng |
6,07 |
6,2 |
– |
6,3 |
8 tháng |
6,04 |
6,19 |
– |
6,3 |
9 tháng |
6,01 |
6,17 |
6,2 |
6,3 |
10 tháng |
5,98 |
6,16 |
– |
6,3 |
11 tháng |
5,95 |
6,14 |
– |
6,3 |
12 tháng |
6,01 |
6,22 |
6,25 |
6,4 |
13 tháng |
6,16 |
6,39 |
– |
6,6 |
15 tháng |
6,09 |
6,36 |
6,39 |
6,6 |
16 tháng |
6,06 |
6,34 |
– |
6,6 |
18 tháng |
6,17 |
6,49 |
6,53 |
6,8 |
24 tháng |
5,98 |
6,39 |
6,43 |
6,8 |
25 tháng |
5,95 |
6,38 |
– |
6,8 |
36 tháng |
5,64 |
6,2 |
6,24 |
6,8 |
48 tháng |
5,34 |
6,03 |
6,06 |
6,8 |
60 tháng |
5,07 |
5,87 |
5,9 |
6,8 |
Nguồn: LPBank.