Bước sang tháng 7, Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) tiếp tục có động thái điều chỉnh lãi suất tiền gửi giảm tại phần lớn kỳ hạn.
Cụ thể, khách hàng lựa chọn phương thức lĩnh lãi cuối kỳ sẽ được hưởng lãi suất trong khoảng 4,55 - 7,2%/năm đối với tiền gửi có kỳ hạn 1 - 60 tháng.
Theo đó, các khoản tiết kiệm kỳ hạn 1 - 5 tháng có lãi suất giảm đồng loạt 0,25 điểm %. Sau khi điều chỉnh, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 - 3 đang niêm yết ở mức 4,55%/năm và kỳ hạn 4 - 5 tháng ở cùng mức là 4,75%/năm.
Tương tự, lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 - 11 tháng cũng được điều chỉnh giảm 0,8 điểm %, xuống mức tương ứng là 6%/năm.
Tại kỳ hạn phổ biến 12 tháng, lãi suất ngân hàng được LPBank ấn định ở mức 6,5%/năm, thấp hơn tháng trước 0,7 điểm %.
Đồng thời, các khoản tiết kiệm kỳ hạn 13 - 16 tháng đang được áp dụng mức lãi suất ngân hàng LPBank chung là 6,7%/năm, giảm 1 điểm % so với tháng trước.
Đáng chú ý, các khoản tiền gửi mới hoặc tái tục tại kỳ hạn 13 tháng có số dư tiền gửi từ 300 tỷ đồng trở lên sẽ được áp dụng lãi suất huy động lĩnh lãi cuối kỳ là 7%/năm.
Trường hợp khách hàng sở hữu các khoản tiết kiệm dài hạn từ 18 tháng đến 60 tháng sẽ nhận được mức lãi suất tương ứng là 7,2%/năm (ứng với mức giảm 0,5 điểm %).
Song song đó, tiền gửi ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần vẫn giữ nguyên lãi suất ở mức 0,2%/năm, áp dụng cho cả hai hình thức gửi tiền tại quầy và gửi tiền online.
Nếu khách hàng rút tiền trước hạn sẽ chỉ được triển khai mức lãi suất không kỳ hạn thấp nhất công bố tại thời điểm rút tiền.
Với biểu lãi suất tiết kiệm thông thường này, khách hàng còn có thể lựa chọn thêm một số hình thức trả lãi khác với mức lãi suất linh hoạt như sau:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,49 - 6,49%/năm
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,53 - 6,86%/năm
- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 5,91 - 6,9%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
02 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
03 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
01 tháng |
4,53 |
- |
- |
4,55 |
02 tháng |
4,51 |
4,54 |
- |
4,55 |
03 tháng |
4,49 |
4,53 |
- |
4,55 |
04 tháng |
4,67 |
4,72 |
- |
4,75 |
05 tháng |
4,65 |
4,71 |
- |
4,75 |
06 tháng |
5,82 |
5,93 |
5,96 |
6 |
07 tháng |
5,79 |
5,91 |
- |
6 |
08 tháng |
5,76 |
5,90 |
- |
6 |
09 tháng |
5,74 |
5,88 |
5,91 |
6 |
10 tháng |
5,71 |
5,87 |
- |
6 |
11 tháng |
5,68 |
5,86 |
- |
6 |
12 tháng |
6,1 |
6,31 |
6,35 |
6,5 |
13 tháng (*) |
6,24 |
6,49 |
- |
6,7 |
15 tháng |
6,18 |
6,45 |
6,49 |
6,7 |
16 tháng |
6,15 |
6,43 |
- |
6,7 |
18 tháng |
6,49 |
6,86 |
6,90 |
7,2 |
24 tháng |
6,29 |
6,75 |
6,78 |
7,2 |
25 tháng |
6,26 |
6,73 |
- |
7,2 |
36 tháng |
5,92 |
6,54 |
6,57 |
7,2 |
48 tháng |
5,59 |
6,34 |
6,38 |
7,2 |
60 tháng |
5,29 |
6,17 |
6,20 |
7,2 |
Nguồn: LPBank.
Cũng trong tháng 7 này, biểu lãi suất tiền gửi online đã được ngân hàng LPBank điều chỉnh giảm từ 0,24 điểm % đến 1 điểm % tại các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên.
Vì vậy, khung lãi suất huy động cho các khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 60 tháng, hình thức trả lãi cuối kỳ sẽ dao động từ 4,55%/năm đến 7,4%/năm.
Ngoài ra, LPBank còn triển khai thêm một số hình trả lãi khác tại biểu lãi suất tiền gửi online với mức lãi suất linh hoạt nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, bao gồm:
- Trả lãi trước: Lãi suất khoảng 4,49 - 6,66%/năm.
- Trả lãi hàng tháng: Lãi suất khoảng 4,53 - 7,04%/năm.
- Trả lãi hàng quý: Lãi suất khoảng 6,3 - 7,08%/năm.
Không những vậy, khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm online sẽ được hưởng lãi suất cao hơn từ 0,09 điểm % đến 0,4 điểm % so với lãi suất tại quầy tại các kỳ hạn từ 6 tháng trở lên.
Kỳ hạn |
Lãi suất huy động VND |
|||
Lãi trả trước |
Lãi trả hàng tháng |
Lãi trả hàng quý |
Lãi trả cuối kỳ |
|
01 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
02 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
03 tuần |
- |
- |
- |
0,2 |
1 tháng |
4,53 |
- |
- |
4,55 |
2 tháng |
4,51 |
4,54 |
- |
4,55 |
3 tháng |
4,49 |
4,53 |
- |
4,55 |
4 tháng |
4,67 |
4,72 |
- |
4,75 |
5 tháng |
4,65 |
4,71 |
- |
4,75 |
6 tháng |
6,20 |
6,32 |
6,35 |
6,4 |
7 tháng |
6,17 |
6,3 |
- |
6,4 |
8 tháng |
6,13 |
6,28 |
- |
6,4 |
9 tháng |
6,1 |
6,27 |
6,3 |
6,4 |
10 tháng |
6,07 |
6,25 |
- |
6,4 |
11 tháng |
6,04 |
6,24 |
- |
6,4 |
12 tháng |
6,19 |
6,41 |
6,44 |
6,6 |
13 tháng |
6,42 |
6,67 |
- |
6,9 |
15 tháng |
6,35 |
6,64 |
6,67 |
6,9 |
16 tháng |
6,31 |
6,62 |
- |
6,9 |
18 tháng |
6,66 |
7,04 |
7,08 |
7,4 |
24 tháng |
6,44 |
6,92 |
6,96 |
7,4 |
25 tháng |
6,41 |
6,90 |
- |
7,4 |
36 tháng |
6,05 |
6,7 |
6,74 |
7,4 |
48 tháng |
5,71 |
6,50 |
6,53 |
7,4 |
60 tháng |
5,40 |
6,31 |
6,35 |
7,4 |
Nguồn: LPBank.