Xem thêm: Lãi suất ngân hàng OceanBank tháng 12/2021
Bước sang tháng mới, lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân của Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) tiếp tục không đổi, được duy trì trong khoảng 3,3 - 6,6%/năm.
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt có mức lãi suất là 3,3%/năm và 3,4%/năm, kỳ hạn 3 - 5 tháng là 3,5%/năm. Hai kỳ hạn tiếp theo, gồm 6 tháng và 7 tháng, vẫn có mức lãi suất ổn định là 5,3%/năm. Tương tự, ngân hàng vẫn triển khai mức lãi suất 5,4%/năm cho hai kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng.
Trường hợp chọn gửi tiền trong kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất tiết kiệm tương ứng là 5,5%/năm và 5,8%/năm. Đối với các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 12 - 13 tháng và 15 tháng, ngân hàng tiếp tục niêm yết mức lãi suất lần lượt là 6,1%/năm và 6,25%/năm.
Ở thời điểm hiện tại, lãi suất ngân hàng OceanBank cao nhất là 6,6%/năm, được huy động cho các kỳ hạn dài ngày, gồm 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Cũng giống hình thức gửi tiền tại quầy, OceanBank cũng triển khai lãi suất trong khoảng 3,3 - 6,6%/năm dành cho khách hàng gửi tiền thông qua kênh online với kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Ngoài các kỳ hạn nêu trên, khách hàng có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn hoặc từ 1 tuần đến 3 tuần tại OceanBank sẽ nhận mức lãi suất khá thấp là 0,2%/năm, không đổi so với tháng trước.
THỜI HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |
Lãi suất cuối kỳ | ||
Tại quầy | Online | |
Không kỳ hạn | 0,20 | 0,20 |
1 tuần | 0,20 | 0,20 |
2 tuần | 0,20 | 0,20 |
3 tuần | 0,20 | 0,20 |
01 tháng | 3,30 | 3,30 |
02 tháng | 3,40 | 3,40 |
03 tháng | 3,50 | 3,50 |
04 tháng | 3,50 | 3,50 |
05 tháng | 3,50 | 3,50 |
06 tháng | 5,30 | 5,30 |
07 tháng | 5,30 | 5,30 |
08 tháng | 5,40 | 5,40 |
09 tháng | 5,40 | 5,40 |
10 tháng | 5,50 | 5,50 |
11 tháng | 5,80 | 5,80 |
12 tháng | 6,10 | 6,10 |
13 tháng | 6,10 | 6,10 |
15 tháng | 6,25 | 6,25 |
18 tháng | 6,60 | 6,60 |
24 tháng | 6,60 | 6,60 |
36 tháng | 6,60 | 6,60 |
Nguồn: OceanBank
Lãi suất ngân hàng áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng 11 vẫn ổn định trong khoảng 2,8 - 4,6%/năm, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ có kỳ hạn 1 - 24 tháng. Trong đó, mức lãi suất cao nhất là 4,6%/năm tiếp tục được triển khai cho hai kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng.
Khi chọn các phương thức lĩnh lãi khác, khách hàng doanh nghiệp cũng sẽ nhận lãi suất không đổi so với tháng trước. Trong đó, lĩnh lãi hàng quý là phương thức có lãi suất nhỉnh hơn so với lĩnh lãi hàng tháng và lĩnh lãi đầu kỳ, dao động trong khoảng 4,42 - 4,52%/năm, tuy nhiên chỉ dành cho kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng.
Đối với các khoản tiền gửi Over Night hoặc trong thời gian ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần, OceanBank hiện huy động lãi suất trong khoảng 0,1 - 0,15%/năm, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
KỲ HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |||
VNĐ | ||||
Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi đầu kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý | |
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. | 0,10 |
|
|
|
Over Night | 0,10 |
|
|
|
1 tuần | 0,15 |
|
|
|
2 tuần | 0,15 |
|
|
|
3 tuần | 0,15 |
|
|
|
01 tháng | 2,80 | 2,72 |
|
|
02 tháng | 2,80 | 2,72 | 2,79 |
|
03 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,99 |
|
04 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
05 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
06 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
07 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
08 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,46 |
|
09 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
10 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
11 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,54 |
|
12 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,50 | 4,52 |
24 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,40 | 4,42 |
Nguồn: OceanBank