Xem thêm: Lãi suất ngân hàng OceanBank tháng 1/2022
Bước sang tháng cuối cùng của năm, Ngân hàng Thương mại TNHH một thành viên Đại Dương (OceanBank) tiếp tục giữ nguyên biểu lãi suất tiền gửi dành cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ. Hiện tại, khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm tại quầy và thông qua kênh online sẽ nhận cùng phạm vi lãi suất.
Cụ thể, lãi suất tiết kiệm được triển khai cho kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt là 3,3%/năm và 3,4%/năm. Tiếp đến là kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng với cùng mức 3,5%/năm; kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng với cùng mức 5,3%/năm.
Tương tự, hai kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng tiếp tục có chung mức lãi suất ngân hàng là 5,4%/năm; hai kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng có mức lãi suất tương ứng là 5,5%/năm và 5,8%/năm.
Hiện tại, lãi suất ngân hàng OceanBank dành cho các khoản tiền có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên đều nằm trên ngưỡng 6%/năm: 6,1%/năm (kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng), 6,25%/năm (kỳ hạn 15 tháng) và cao nhất là 6,6%/năm (kỳ hạn 18 - 36 tháng).
Nếu có nhu cầu gửi tiết kiệm trong thời gian từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc gửi không kỳ hạn, khách hàng sẽ được nhận mức lãi suất không đổi khá thấp là 0,2%/năm tại OceanBank.
THỜI HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |
Lãi suất cuối kỳ | ||
Tại quầy | Online | |
Không kỳ hạn | 0,20 | 0,20 |
1 tuần | 0,20 | 0,20 |
2 tuần | 0,20 | 0,20 |
3 tuần | 0,20 | 0,20 |
01 tháng | 3,30 | 3,30 |
02 tháng | 3,40 | 3,40 |
03 tháng | 3,50 | 3,50 |
04 tháng | 3,50 | 3,50 |
05 tháng | 3,50 | 3,50 |
06 tháng | 5,30 | 5,30 |
07 tháng | 5,30 | 5,30 |
08 tháng | 5,40 | 5,40 |
09 tháng | 5,40 | 5,40 |
10 tháng | 5,50 | 5,50 |
11 tháng | 5,80 | 5,80 |
12 tháng | 6,10 | 6,10 |
13 tháng | 6,10 | 6,10 |
15 tháng | 6,25 | 6,25 |
18 tháng | 6,60 | 6,60 |
24 tháng | 6,60 | 6,60 |
36 tháng | 6,60 | 6,60 |
Nguồn: OceanBank
Tương tự như khách hàng cá nhân, lãi suất tiết kiệm của OceanBank dành cho khách hàng doanh nghiệp cũng tiếp tục ổn định trong tháng 12 này.
Đối với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, ngân hàng hiện đang triển khai biểu lãi suất trong khoảng 2,8 - 4,6%/năm, áp dụng cho kỳ hạn từ 1 tháng đến 24 tháng. Trong đó, hai kỳ hạn 12 tháng và 24 tháng có mức lãi suất cao nhất là 4,6%/năm.
Tương tự, các phương thức lĩnh lãi khác cũng ghi nhận khung lãi suất không đổi so với tháng trước như sau: lĩnh lãi đầu kỳ (2,72 - 4,39%/năm), lĩnh lãi hàng tháng (2,79 - 4,5%/năm) và lĩnh lãi hàng quý (4,42 - 4,52%/năm).
Trường hợp doanh nghiệp muốn gửi tiền Over Night hoặc trong thời gian ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần, ngân hàng hiện quy định khoảng lãi suất 0,1 - 0,15%/năm và chỉ áp dụng với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
KỲ HẠN | LÃI SUẤT (%/năm) | |||
VNĐ | ||||
Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi đầu kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi hàng quý | |
TGTT và TKKKH, vốn chuyên dùng. | 0,10 |
|
|
|
Over Night | 0,10 |
|
|
|
1 tuần | 0,15 |
|
|
|
2 tuần | 0,15 |
|
|
|
3 tuần | 0,15 |
|
|
|
01 tháng | 2,80 | 2,72 |
|
|
02 tháng | 2,80 | 2,72 | 2,79 |
|
03 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,99 |
|
04 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
05 tháng | 3,00 | 2,91 | 2,98 |
|
06 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
07 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,47 |
|
08 tháng | 3,50 | 3,38 | 3,46 |
|
09 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
10 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,55 |
|
11 tháng | 3,60 | 3,47 | 3,54 |
|
12 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,50 | 4,52 |
24 tháng | 4,60 | 4,39 | 4,40 | 4,42 |
Nguồn: OceanBank