Lãi suất ngân hàng PVcomBank dành cho sản phẩm tiết kiệm Đại chúng
Khảo sát tháng 5 này, biểu lãi suất tiền gửi tiết kiệm Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) vẫn được giữ nguyên so với ghi nhận đầu tháng trước. Do đó, khung lãi suất của sản phẩm tiết kiệm đại chúng vẫn có phạm vi từ 2,85%/năm đến 4,8%/năm dành cho các khoản tiền có kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng đồng loạt niêm yết ở mức là 2,85%/năm. Trong khi, kỳ hạn 6 - 11 tháng sẽ được PVcomBank ấn định lãi suất là 4%/năm, đứng yên so với cùng kỳ tháng trước.
Lãi suất ngân hàng PVcomBank hiện đang đồng áp dụng cho hai kỳ hạn phổ biến như 12 tháng và 13 tháng có lãi suất lần lượt là 4,5%/năm và 4,7%/năm. .
Khách hàng sẽ được nhận lãi suất ngân hàng chung là 4,8%/năm khi gửi tiền tiết kiệm tại các kỳ hạn từ 15 tháng đến 36 tháng.
Ngoài ra, các khoản tiền gửi ngắn hạn từ 1 tuần - 3 tuần được PVcomBank tiếp tục quy định mức lãi suất chung không đổi là 0,5%/năm.
Đối với phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng có tiền gửi kỳ hạn 2 - 36 tháng sẽ được nhận lãi suất tiết kiệm trong khoảng 2,83 - 4,59%/năm, dứng yên so với tháng trước.
Vậy qua khảo sát, lãi suất cao nhất ghi nhận được tại ngân hàng PVcomBank trong tháng 6 này vẫn được duy trì ở mức là 4,8%/năm dành cho các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 15 - 36 tháng dưới hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Bên cạnh các sản phẩm tiết kiệm Đại chúng nêu trên, PVcomBank còn triển khai thêm các gói sản phẩm tiền gửi tại quầy khác, điển hình như tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm trả lãi trước,… và một số sản phẩm tiết kiệm online với lãi suất hấp dẫn cho khách hàng lựa chọn.
Kỳ hạn |
Lãi theo tháng |
Lãi theo quý |
Lãi cuối kỳ |
1 tuần |
- |
- |
0,5 |
2 tuần |
- |
- |
0,5 |
3 tuần |
- |
- |
0,5 |
1 tháng |
- |
- |
2,85 |
2 tháng |
2,84 |
- |
2,85 |
3 tháng |
2,84 |
- |
2,85 |
4 tháng |
2,83 |
- |
2,85 |
5 tháng |
2,83 |
- |
2,85 |
6 tháng |
3,96 |
3,97 |
4,00 |
7 tháng |
3,96 |
- |
4,00 |
8 tháng |
3,95 |
- |
4,00 |
9 tháng |
3,94 |
3,95 |
4,00 |
10 tháng |
3,94 |
- |
4,00 |
11 tháng |
3,93 |
- |
4,00 |
12 tháng |
4,40 |
4,41 |
4,5 |
13 tháng |
- |
- |
4,7 |
15 tháng |
4,67 |
4,68 |
4,8 |
18 tháng |
4,64 |
4,65 |
4,8 |
24 tháng |
4,59 |
4,60 |
4,8 |
36 tháng |
4,49 |
4,50 |
4,8 |
Nguồn: PVcomBank