Khung lãi suất Ngân hàng SeAbank dành cho khách hàng cá nhân
Tại thời điểm khảo sát, khung lãi suất Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeABank) dành cho khách hàng cá nhân tiếp tục dao động trong khoảng 2,7 - 4,6%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. Theo đó, lãi suất tiết kiệm tại hầu hết các kỳ hạn đều đi ngang so với hồi tháng 4, riêng kỳ hạn 12 tháng tăng 0,3 điểm %.
Chi tiết hơn, lãi suất tiền gửi tại các kỳ lĩnh lãi 1 - 2 tháng và 3 - 5 tháng ổn định ở mức tương ứng là 2,7%/năm và 2,9%/năm.
Cùng lúc, các khoản tiền gửi kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng đang được ấn định lãi suất ngân hàng lần lượt là 3%/năm, 3,1%/năm và 3,15%/năm.
Kế đến, 3,2%/năm, 3,25%/năm và 3,3%/năm là lãi suất huy động được áp dụng tương ứng cho các kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng.
Sau điều chỉnh tăng 0,3 điểm %, lãi suất ngân hàng SeABank tại kỳ hạn 12 tháng hiện được niêm yết ở mức 3,85%/năm.
Song song đó, các khoản tiền gửi tại kỳ hạn 15 tháng sẽ được áp dụng lãi suất tiết kiệm là 4,4%/năm.
Đặc biệt, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất cao nhất là 4,6%/năm khi tham gia gửi tiết kiệm tại các kỳ hạn 18 - 36 tháng.
Ngoài ra, các khoản tiền gửi kỳ hạn 7 - 21 ngày cũng duy trì mức lãi suất thấp là 0,5%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất năm |
7 ngày |
0,5 |
14 ngày |
0,5 |
21 ngày |
0,5 |
1 tháng |
2,7 |
2 tháng |
2,7 |
3 tháng |
2,9 |
4 tháng |
2,9 |
5 tháng |
2,9 |
6 tháng |
3 |
7 tháng |
3,1 |
8 tháng |
3,15 |
9 tháng |
3,2 |
10 tháng |
3,25 |
11 tháng |
3,3 |
12 tháng |
3,85 |
15 tháng |
4,4 |
18 tháng |
4,6 |
24 tháng |
4,6 |
36 tháng |
4,6 |
Nguồn: SeABank
Cùng thời điểm khảo sát, khung lãi suất Tiết kiệm Bậc thang tại ngân hàng SeABank cũng không ghi nhận nhiều điều chỉnh mới. Theo đó, lãi suất huy động tại hầu hết các kỳ hạn đều tiếp tục duy trì ổn định, riêng các kỳ hạn 12 -13 tháng ghi nhận tăng 0,3 điểm %.
Hiện phạm vi lãi suất Tiết kiệm Bậc thang tại ngân hàng SeABank được niêm yết cụ thể như sau:
- Từ 100 triệu đến dưới 500 triệu đồng: 2,7 - 5,2%/năm
- Từ 500 triệu đến dưới 1 tỷ đồng: 2,7 - 5,25%/năm
- Từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ đồng: 2,7 - 5,3%/năm
- Từ 5 tỷ đến dưới 10 tỷ đồng: 2,7 - 5,35%/năm
- Từ 10 tỷ đồng trở lên: 2,7 - 5,4%/năm
Kỳ hạn |
100tr - dưới 500 tr |
500tr - dưới 1 tỷ |
1 tỷ - dưới 5 tỷ |
5 tỷ - dưới 10 tỷ |
10 tỷ trở lên |
1 tháng |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2 tháng |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
2,7 |
3 tháng |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
4 tháng |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
5 tháng |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
2,9 |
6 tháng |
3,4 |
3,45 |
3,5 |
3,55 |
3,6 |
7 tháng |
3,48 |
3,53 |
3,58 |
3,63 |
3,68 |
8 tháng |
3,51 |
3,56 |
3,61 |
3,66 |
3,71 |
9 tháng |
3,54 |
3,59 |
3,64 |
3,69 |
3,74 |
10 tháng |
3,57 |
3,62 |
3,67 |
3,72 |
3,77 |
11 tháng |
3,6 |
3,65 |
3,7 |
3,75 |
3,8 |
12 tháng |
4,35 |
4,4 |
4,45 |
4,5 |
4,55 |
13 tháng |
4,75 |
4,8 |
4,85 |
4,9 |
4,95 |
15 tháng |
5 |
5,05 |
5,1 |
5,15 |
5,2 |
18 tháng |
5,2 |
5,25 |
5,3 |
5,35 |
5,4 |
24 tháng |
5,2 |
5,25 |
5,3 |
5,35 |
5,4 |
36 tháng |
5,2 |
5,25 |
5,3 |
5,35 |
5,4 |
Nguồn: SeAbank.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể tham khảo thêm các hình thức gửi tiết kiệm khác của ngân hàng SeABank như tiết kiệm SeaSmart, tiết kiệm trả lãi hàng tháng, gói Vun đắp tương lai hay gói Ươm mầm ước mơ.