Khảo sát ngày 5/2, lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) giảm 0,1 - 0,5 điểm % tại kỳ hạn từ 1 tháng trở lên. Theo đó, biểu lãi suất được huy động trong khoảng 2,85 - 4,8%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất tiền gửi kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng ghi nhận lãi suất giảm 0,5 điểm % về mức 4%/năm.
Đối với kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, lãi suất ngân hàng PVcomBank cùng giảm 0,1 điểm % trong tháng 3 này, tương ứng với mức 4,5%/năm và 4,7%/năm.
Lưu ý:
- Sản phẩm tiền gửi Đại Chúng kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, áp dụng tại quầy cho số dư tiền gửi dưới 2.000 tỷ đồng với mức lãi suất nêu trên.
- Sản phẩm Tiền gửi Đại Chúng kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, áp dụng tại quầy cho số dư tiền gửi mở mới từ 2.000 tỷ đồng trở lên với mức lãi suất là 10%/năm.
Khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất ngân hàng cao nhất là 4,8%/năm (giảm 0,1 điểm %) khi gửi tiền tại kỳ hạn từ 15 tháng trở lên.
Riêng lãi suất ngân hàng từ kỳ hạn 1 tháng đến 5 tháng đi ngang, ghi nhận chung mức 2,85%/năm.
Xét đến khoản tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tuần, Ngân hàng PVcomBank không có điều chỉnh mới trong tháng này, hiện lãi suất đạt mức 0,5%/năm.
Trường hợp khách hàng lựa chọn phương thức lĩnh lãi hàng tháng và lĩnh lãi hàng quý, biểu lãi suất của tháng 3/2024 được niêm yết trong khoảng lần lượt là 2,83 - 4,67%/năm và 3,95 - 4,68%/năm.
Đáng chú ý, PVcomBank còn triển khai thêm các gói sản phẩm tiền gửi tại quầy khác, điển hình như tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm trả lãi trước,… và một số sản phẩm tiết kiệm online với lãi suất hấp dẫn cho khách hàng lựa chọn.
Kỳ hạn |
Lãi theo tháng |
Lãi theo quý |
Lãi cuối kỳ |
1 tuần |
- |
- |
0.5 |
2 tuần |
- |
- |
0.5 |
3 tuần |
- |
- |
0.5 |
1 tháng |
- |
- |
2.85 |
2 tháng |
2.84 |
- |
2.85 |
3 tháng |
2.84 |
- |
2.85 |
4 tháng |
2.83 |
- |
2.85 |
5 tháng |
2.83 |
- |
2.85 |
6 tháng |
3.96 |
3.97 |
4 |
7 tháng |
3.96 |
- |
4 |
8 tháng |
3.95 |
- |
4 |
9 tháng |
3.94 |
3.95 |
4 |
10 tháng |
3.94 |
- |
4 |
11 tháng |
3.93 |
- |
4 |
12 tháng |
4.4 |
4.41 |
10 |
12 tháng (*) |
- |
- |
4.5 |
13 tháng |
- |
- |
10 |
13 tháng (*) |
- |
- |
4.7 |
15 tháng |
4.67 |
4.68 |
4.8 |
18 tháng |
4.64 |
4.65 |
4.8 |
24 tháng |
4.59 |
4.6 |
4.8 |
36 tháng |
4.49 |
4.5 |
4.8 |
Nguồn: PVcomBank.