Hiện tại, Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam (PVcomBank) điều chỉnh giảm 0,3 điểm % lãi suất đối với sản phẩm tiết kiệm Đại chúng tại các kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Theo đó, lãi suất tiết kiệm hiện đang dao động trong khoảng 3,35 - 5,4%/năm, áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, 3,35%/năm là mức lãi suất ngân hàng PVcomBank dành cho kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng. Đối với kỳ hạn 6 - 11 tháng, lãi suất tiền gửi hiện đang ở mức 5%/năm.
Bên cạnh đó, tiền gửi của hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng được Ngân hàng PVcombank ấn định ở mức lãi suất ngân hàng là 5,1%/năm và 5,3%/năm.
Lưu ý:
- Sản phẩm tiền gửi Đại Chúng kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, áp dụng tại quầy cho số dư tiền gửi dưới 2.000 tỷ đồng với mức lãi suất nêu trên.
- Sản phẩm Tiền gửi Đại Chúng kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ, áp dụng tại quầy cho số dư tiền gửi mở mới từ 2.000 tỷ đồng trở lên với mức lãi suất là 10%/năm.
Nếu gửi tiền tại kỳ hạn dài 15 - 36 tháng, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất tiền gửi cao nhất là 5,4%/năm.
Tại các kỳ hạn ngắn từ 1 tuần đến 3 tuần, lãi suất được ghi nhận ổn định ở mức 0,5%/năm.
Xét đến phương thức lĩnh lãi hàng tháng và lĩnh lãi hàng quý, biểu lãi suất được ngân hàng niêm yết dao động trong khoảng 3,33 - 5,23%/năm (lĩnh lãi theo tháng) và 4,93 - 5,255/năm (lĩnh lãi theo quý), cùng giảm trong khoảng 0,26 - 0,3 điểm %.
Đặc biệt, PVcomBank còn triển khai thêm các gói sản phẩm tiền gửi tại quầy khác, điển hình như tiết kiệm tích lũy, tiết kiệm bậc thang, tiết kiệm trả lãi trước,… và một số sản phẩm tiết kiệm online với lãi suất hấp dẫn cho khách hàng lựa chọn.
Kỳ hạn |
Lãi theo tháng |
Lãi theo quý |
Lãi cuối kỳ |
1 tuần |
- |
- |
0,5 |
2 tuần |
- |
- |
0,5 |
3 tuần |
- |
- |
0,5 |
1 tháng |
- |
- |
3,35 |
2 tháng |
3,34 |
- |
3,35 |
3 tháng |
3,34 |
- |
3,35 |
4 tháng |
3,33 |
- |
3,35 |
5 tháng |
3,33 |
- |
3,35 |
6 tháng |
4,94 |
4,96 |
5 |
7 tháng |
4,93 |
- |
5 |
8 tháng |
4,92 |
- |
5 |
9 tháng |
4,91 |
4,93 |
5 |
10 tháng |
4,9 |
- |
5 |
11 tháng |
4,89 |
- |
5 |
12 tháng |
4,98 |
5 |
5,1 |
13 tháng |
- |
- |
5,3 |
15 tháng |
5,23 |
5,25 |
5,4 |
18 tháng |
5,2 |
5,22 |
5,4 |
24 tháng |
5,13 |
5,15 |
5,4 |
36 tháng |
5,01 |
5,03 |
5,4 |
Nguồn: PVcomBank