Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho khách hàng cá nhân tháng 7/2024
Bước sang tháng 7, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) điều chỉnh tăng 0,2 - 0,6 điểm % so với tháng trước. Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng cho khách hàng cá nhân dao động trong khoảng từ 3,3%/năm đến 5,8%/năm, phạm vi gửi từ 1 - 60 tháng.
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng đều tăng 0,2 điểm % so với tháng trước, nâng lãi suất tiết kiệm lên mức lần lượt là 3,1%/năm và 3,3%/năm.
Tiếp đó, kỳ hạn 3 - 5 tháng có lãi suất tiền gửi khoảng 3,4 - 3,6%/năm. tương ứng tăng khoảng 0,1 - 0,2 điểm %.
Các kỳ hạn 6 - 9 tháng và kỳ hạn 11 tháng đều tăng 0,4 điểm %, lần lượt có lãi suất ngân hàng tương ứng 4,95 - 5,15%/năm (kỳ hạn 6 - 9 tháng ) và 5,25% (kỳ hạn 11 tháng).
Riêng kỳ hạn 10 tháng tăng đến 0,6 điểm %, nâng mức lãi suất lên 5,2%/năm.
Đối với các khoản tiền từ 12 - 15 tháng, lãi suất dao động từ 5,3%/năm đến 5,5%/năm, đều tăng 0,2 điểm %.
Để nhận được lãi suất cao nhất là 5,8%/năm khách hàng có thể gửi tiền từ kỳ hạn 18 tháng đến 60 tháng.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng Quốc Dân tiếp tục được giữ nguyên giống với tháng trước, cụ thể:
- Lĩnh lãi 1 tháng: mức lãi suất trong khoảng 3,49 - 5,57%/năm (tăng 0,2 - 0,19 điểm%)
- Lĩnh lãi 3 tháng: mức lãi suất trong khoảng 4,91 - 5,60%/năm (tăng 0,19 - 0,39 điểm %)
- Lĩnh lãi 6 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,23 - 5,56%/năm ( tăng 0,11 - 0,19 điểm %)
- Lĩnh lãi 12 tháng: mức lãi suất trong khoảng 5,22 - 5,64%/năm ( tăng 0,16 - tăng 0,16 điểm %)
- Lĩnh lãi đầu kỳ: mức lãi suất trong khoảng 3,29 - 5,33%/năm (tăng 0,17 - 0,2 điểm %)
NCB cũng triển khai gói gửi tiết kiệm với kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng. Theo đó, lãi suất tại kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần cùng được áp dụng mức 0,5%/năm.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0.50 |
|||||
2 Tuần |
0.50 |
|||||
1 Tháng |
3.30 |
3.29 |
||||
2 Tháng |
3.50 |
3.49 |
3.47 |
|||
3 Tháng |
3.60 |
3.58 |
3.56 |
|||
4 Tháng |
3.70 |
3.68 |
3.65 |
|||
5 Tháng |
3.80 |
3.77 |
3.74 |
|||
6 Tháng |
4.95 |
4.89 |
4.91 |
4.83 |
||
7 Tháng |
5.00 |
4.93 |
4.85 |
|||
8 Tháng |
5.05 |
4.97 |
4.88 |
|||
9 Tháng |
5.15 |
5.06 |
5.08 |
4.95 |
||
10 Tháng |
5.20 |
5.10 |
4.98 |
|||
11 Tháng |
5.25 |
5.13 |
5.00 |
|||
12 Tháng |
5.30 |
5.17 |
5.19 |
5.23 |
5.03 |
|
13 Tháng |
5.40 |
5.25 |
5.10 |
|||
15 Tháng |
5.50 |
5.33 |
5.35 |
5.14 |
||
18 Tháng |
5.80 |
5.57 |
5.60 |
5.45 |
5.33 |
|
24 Tháng |
5.80 |
5.50 |
5.52 |
5.56 |
5.64 |
5.19 |
30 Tháng |
5.80 |
5.42 |
5.45 |
5.49 |
5.06 |
|
36 Tháng |
5.80 |
5.35 |
5.38 |
5.42 |
5.49 |
4.94 |
60 Tháng |
5.80 |
5.10 |
5.12 |
5.12 |
5.22 |
4.49 |
Nguồn: NCB
Lãi suất ngân hàng áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp nằm trong phạm vi từ 3% - 5,4%/năm tại kỳ hạn từ 1 đến 36 tháng, điều chỉnh tăng 0,2 - 0,4 điểm % so với tháng trước.
Theo đó, khi gửi tiền kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng, lãi suất tiết kiệm áp dụng ở mức 3%/năm và 3,1%. Ngân hàng hiện niêm yết mức lãi suất cho các kỳ hạn từ 3 - 5 tháng khoảng 3,2- 3,4%/năm.
Khi gửi tiền tại các kỳ hạn từ 5 tháng trở lên, khách hàng doanh nghiệp sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi hơn trước. 4,55%/năm là mức lãi suất được áp dụng chung cho hai kỳ hạn 6 tháng và 9 tháng. Với kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng, NCB quy định lãi suất tiết kiệm lần lượt là 4,9%/năm và 5%/năm.
Lãi suất tiền gửi cao nhất huy động với khách hàng doanh nghiệp đang là 5,4%/năm, áp dụng tại kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Ngoài hình thức tiết kiệm thường tại quầy, khách hàng doanh nghiệp khi gửi tiền tại Ngân hàng Quốc Dân còn có thể tham khảo thêm nhiều sản phẩm huy động vốn khác, như: lĩnh lãi hàng tháng (2,89 - 4,89%/năm); hàng quý (4,11 - 5%/năm), 6 tháng (4,62 - 5,04%/năm), hàng năm (4,88 - 5,04%/năm) và đầu kỳ (2,78 - 4,71%/năm).
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0.40 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0.40 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
3.00 |
- |
- |
- |
- |
2.98 |
02 tháng |
3.10 |
3.09 |
- |
- |
- |
3.06 |
03 tháng |
3.20 |
3.18 |
- |
- |
- |
3.14 |
04 tháng |
3.30 |
3.27 |
- |
- |
- |
3.22 |
05 tháng |
3.40 |
3.36 |
- |
- |
- |
3.30 |
06 tháng |
4.55 |
4.49 |
4.51 |
- |
- |
4.40 |
09 tháng |
4.55 |
4.45 |
4.48 |
- |
- |
4.33 |
12 tháng |
4.90 |
4.76 |
4.78 |
4.82 |
- |
4.59 |
13 tháng |
5.00 |
4.84 |
- |
- |
- |
4.66 |
18 tháng |
5.40 |
5.17 |
5.20 |
5.24 |
- |
4.91 |
24 tháng |
5.40 |
05.09 |
5.12 |
5.16 |
5.24 |
4.75 |
36 tháng |
5.40 |
4.93 |
4.95 |
5.00 |
5.08 |
4.43 |
Nguồn: NCB