Theo khảo sát, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) giảm lãi suất ở các kỳ hạn từ 1 tháng trở lên. So với tháng trước, phạm vi lãi suất giảm 0,25 - 0,7 điểm %, hiện dao động trong khoảng 3,2 - 5,4%/năm, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể, lãi suất ngân hàng áp dụng cho kỳ hạn 1 - 5 tháng niêm yết quanh mức 3,2 - 3,5%/năm, giảm 0,7 điểm %.
Từ kỳ hạn 6 tháng trở lên, ngân hàng Quốc Dân điều chỉnh lãi suất đều giảm 0,25 điểm %. Theo đó, lãi suất huy động tại các kỳ hạn 6 - 8 tháng xuống còn 4,45%/năm. Tiền gửi tại kỳ hạn 9 - 11 tháng niêm yết lãi suất tiết kiệm còn 4,55%/năm.
Bên cạnh đó, khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn 12 tháng, 13 tháng và 15 tháng được áp dụng mức lãi suất lần lượt là 4,9%/năm, 5%/năm và 5,1%/năm.
Tương tự, khoản tiết kiệm tại các kỳ hạn kéo dài từ 18 - 60 tháng cũng được ấn định với mức lãi suất thấp hơn 5,4%/năm so với tháng trước.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng Quốc Dân giảm trong tháng 3 này, cụ thể: lãi suất lĩnh lãi 1 tháng giảm 0,2 - 0,7 điểm % xuống còn khoảng 3,29 - 5,2%/năm và lĩnh lãi 6 tháng giảm 0,2 - 0,25 điểm % xuống 4,84 - 5,26%/năm.
Bên cạnh đó, lãi suất lĩnh lãi 12 tháng giảm 0,2 - 0,24 điểm % xuống còn khoảng 4,9 - 5,26%/năm và lĩnh lãi đầu kỳ giảm 0,15 - 0,69 điểm % xuống trong khoảng 3,19 - 4,99%/năm.
Tại các kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân được niêm yết ở mức 0,5%/năm, không đổi so với tháng trước.
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
|||||
2 Tuần |
0,5 |
|||||
1 Tháng |
3,2 |
3,19 |
||||
2 Tháng |
3,3 |
3,29 |
3,28 |
|||
3 Tháng |
3,4 |
3,39 |
3,37 |
|||
4 Tháng |
3,4 |
3,38 |
3,36 |
|||
5 Tháng |
3,4 |
3,38 |
3,35 |
|||
6 Tháng |
4,45 |
4,4 |
4,42 |
4,35 |
||
7 Tháng |
4,45 |
4,4 |
4,33 |
|||
8 Tháng |
4,45 |
4,39 |
4,32 |
|||
9 Tháng |
4,55 |
4,48 |
4,49 |
4,39 |
||
10 Tháng |
4,55 |
4,47 |
4,38 |
|||
11 Tháng |
4,55 |
4,46 |
4,36 |
|||
12 Tháng |
4,9 |
4,79 |
4,81 |
4,84 |
4,67 |
|
13 Tháng |
5 |
4,87 |
4,74 |
|||
15 Tháng |
5,1 |
4,95 |
4,97 |
4,79 |
||
18 Tháng |
5,4 |
5,2 |
5,22 |
5,26 |
4,99 |
|
24 Tháng |
5,4 |
5,13 |
5,16 |
5,19 |
5,26 |
4,87 |
30 Tháng |
5,4 |
5,07 |
5,09 |
5,13 |
4,75 |
|
36 Tháng |
5,4 |
5,01 |
5,03 |
5,07 |
5,13 |
4,64 |
60 Tháng |
5,4 |
4,78 |
4,8 |
4,84 |
4,9 |
4,25 |
Nguồn: NCB
Lãi suất tiền gửi áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng được ngân hàng điều chỉnh giảm tại đa số kỳ hạn trong tháng mới này. Hiện, biểu lãi suất có phương thức lĩnh lãi cuối kỳ dao động trong khoảng 2,7 - 4,9%/năm, giảm 0,4 - 0,6 điểm %.
Đối với các phương thức lĩnh lãi khác, ngân hàng triển khai khung lãi suất tiền gửi như sau:
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng là 2,69 - 4,67%/năm (giảm 0,4 - 0,6 điểm %)
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý là 3,91 - 4,7%/năm (giảm 0,4 - 0,5 điểm %)
- Lãi suất lĩnh lãi 6 tháng là 4,32 - 4,74%/năm (giảm 0,4 điểm %)
- Lĩnh lãi hàng năm là 4,58 - 4,74%/năm (giảm 0,4 điểm %)
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ 2,66 - 4,41%/năm (giảm 0,4 - 0,6 điểm %)
Khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiền ngắn ngày có kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần và không kỳ hạn sẽ nhận được mức lãi suất là 0,4%/năm.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
2,7 |
- |
- |
- |
- |
2,68 |
02 tháng |
2,7 |
2,69 |
- |
- |
- |
2,66 |
03 tháng |
2,8 |
2,78 |
- |
- |
- |
2,74 |
04 tháng |
2,8 |
2,77 |
- |
- |
- |
2,72 |
05 tháng |
2,8 |
2,76 |
- |
- |
- |
2,7 |
06 tháng |
3,95 |
3,89 |
3,91 |
- |
- |
3,8 |
09 tháng |
4,05 |
3,95 |
3,98 |
- |
- |
3,83 |
12 tháng |
4,4 |
4,26 |
4,28 |
4,32 |
- |
4,09 |
13 tháng |
4,5 |
4,34 |
- |
- |
4,16 |
|
18 tháng |
4,9 |
4,67 |
4,7 |
4,74 |
- |
4,41 |
24 tháng |
4,9 |
4,59 |
4,62 |
4,66 |
4,74 |
4,25 |
36 tháng |
4,9 |
4,43 |
4,45 |
4,5 |
4,58 |
3,93 |
Nguồn: NCB.