Xem thêm: Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 1/2022
Bước sang tháng 12, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) vẫn duy trì phạm vi lãi suất tiền gửi dành cho cá nhân gửi tiền trong kỳ hạn 1 - 36 tháng và lĩnh lãi cuối kỳ, cụ thể là trong khoảng 3,1 - 6,2%năm.
Lãi suất áp dụng cho hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt là 3,1%/năm và 3,2%/năm, các kỳ hạn 3 - 5 tháng là 3,4%/năm. Tiếp đến, khách hàng gửi tiền trong kỳ hạn 6 - 11 tháng sẽ cùng hưởng mức lãi suất không đổi là 4,7%/năm.
Các khoản tiền gửi tại các kỳ hạn còn lại đều được ngân hàng triển khai với mức lãi suất trên 5%/năm, gồm: 5,6%/năm (12 tháng), 6,2%/năm (13 tháng) và 5,8%/năm (18 - 36 tháng). Trong đó, với mức 6,2%/năm, kỳ hạn 13 tháng ghi nhận mức lãi suất tiết kiệm cao nhất.
Khi lựa chọn các kỳ hạn ngắn ngày như 1 tuần và 2 tuần với phương thức lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng cũng sẽ nhận mức lãi suất ổn định là 0,2%/năm.
Ngoài ra, Saigonbank còn đưa ra một số phương thức lĩnh lãi khác với lãi suất không đổi trong tháng này, gồm: lĩnh lãi hàng tháng (3,38 - 6,02%/năm, cao nhất là kỳ hạn 13 tháng), lĩnh lãi hàng quý (3,4 - 5,6%/năm, cao nhất là kỳ hạn 18 tháng) và lĩnh lãi trước (3,35 - 5,81%/năm, cao nhất là kỳ hạn 13 tháng).
Trong đó, ngân hàng còn triển khai thêm khoản tiết kiệm không kỳ hạn với mức lãi suất là 0,2%/năm dành cho phương thức lĩnh lãi hàng tháng.
Kỳ hạn | Trả lãi cuối kỳ (%/năm) | Trả lãi hàng quý (%/năm) | Trả lãi hàng tháng (%/năm) | Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
| 0,20% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần | 0,20% |
|
|
|
02 tuần | 0,20% |
|
|
|
01 tháng | 3,10% |
| 3,10% | 3,09% |
02 tháng | 3,20% |
| 3,20% | 3,19% |
03 tháng | 3,40% | 3,40% | 3,39% | 3,37% |
04 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,36% |
05 tháng | 3,40% |
| 3,38% | 3,35% |
06 tháng | 4,70% | 4,68% | 4,66% | 4,60% |
07 tháng | 4,70% |
| 4,65% | 4,58% |
08 tháng | 4,70% |
| 4,64% | 4,56% |
09 tháng | 4,70% | 4,65% | 4,63% | 4,54% |
10 tháng | 4,70% |
| 4,62% | 4,53% |
11 tháng | 4,70% |
| 4,61% | 4,51% |
12 tháng | 5,60% | 5,49% | 5,47% | 5,31% |
13 tháng | 6,20% |
| 6,02% | 5,81% |
18 tháng | 5,80% | 5,60% | 5,57% | 5,33% |
24 tháng | 5,80% | 5,52% | 5,50% | 5,19% |
36 tháng | 5,80% | 5,38% | 5,36% | 4,94% |
Nguồn: Saigonbank
Tương tự như phân khúc khách hàng cá nhân, lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho khách hàng tổ chức, doanh nghiệp cũng không đổi trong tháng cuối cùng của năm. Lãi suất áp dụng cho các khoản tiền gửi với kỳ hạn 1 - 36 tháng hiện dao động trong khoảng 3 - 5%/năm.
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt có mức lãi suất là 3%/năm và 3,1%/năm, kế đến là kỳ hạn 3 - 5 tháng với chung mức 3,3%/năm. Tiếp đó, lãi suất được ngân hàng huy động cho các kỳ hạn 6 - 11 tháng vẫn ổn định ở mức 4,3%/năm và kỳ hạn 12 tháng là 4,6%/năm. Hiện tại, các kỳ hạn 13 - 36 tháng được triển khai với mức lãi suất cao nhất là 5%/năm.
Trường hợp có nhu cầu gửi tiết kiệm ngắn hạn trong 1 tuần hay 2 tuần và gửi không kỳ hạn, khách hàng tổ chức, doanh nghiệp sẽ hưởng mức lãi suất ngân hàng khá thấp là 0,2%/năm.
Kỳ hạn | Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn | 0,20% |
2. Loại 01 tuần | 0,20% |
3. Loại 02 tuần | 0,20% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng | 3,00% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng | 3,10% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng | 3,30% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng | 3,30% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng | 3,30% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng | 4,30% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng | 4,30% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng | 4,30% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng | 4,30% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng | 4,30% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng | 4,30% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng | 4,60% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng | 5,00% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng | 5,00% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng | 5,00% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng | 5,00% |
Nguồn: Saigonbank