Ngân hàng TMCP Bắc Á (Bac A Bank) trong tháng 12 không có thay đổi mới trong khung lãi suất. Biểu lãi suất vẫn được duy trì từ 3,8%/năm đến 6,7%/năm cho phân khúc khách hàng cá nhân, hình thức nhận lãi cuối kỳ.
Các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng đều được ấn định chung lãi suất ngân hàng Bắc Á là 3,8%/năm.
Khách hàng khi gửi tiền tại hai kỳ hạn 6 tháng và 7 tháng, ngân hàng Bắc Á tiếp tục triển khai cùng một mức là suất là 6,1%/năm. Tại các kỳ hạn 8 tháng và 9 tháng, lãi suất tiền gửi mà khách hàng được hưởng là 6,2%/năm.
Đối với những khoản tiền gửi có kỳ hạn 10 tháng và 11 tháng, ngân hàng Bắc Á tiếp tục huy động vốn với lãi suất 6,3%/năm. Mức 6,5%/năm là lãi suất được áp dụng riêng cho tiền gửi có kỳ hạn 12 tháng.
Đối với kỳ hạn 13 tháng, khách hàng khi gửi tiết kiệm sẽ được áp dụng lãi suất ở mức 6,6%/năm.
Những kỳ hạn dài hơn từ 15 tháng đến 36 tháng, lãi suất ngân hàng vẫn được giữ nguyên là 6,7%/năm. Đây đồng thời cũng là mức lãi suất cao nhất tại ngân hàng Bắc Á hiện nay.
Trong trường hợp, khách hàng khi gửi tiền trong ngắn hạn từ 1 tuần đến 3 tuần hoặc những khoản tiền gửi không kỳ hạn thì sẽ được hưởng chung lãi suất là 0,2%/năm.
Ngoài hình thức nhận lãi cuối kỳ, Bac A Bank vẫn tiếp tục triển khai thêm hai hình thức khác là nhận lãi hàng tháng và nhận lãi hàng quý. Trong đó, nhận lãi hàng tháng đang được ngân hàng áp dụng khung lãi suất khoảng 3,7%/năm - 6,5%/năm và hình thức nhận lãi hàng quý được huy động lãi suất tiết kiệm từ 5,95%/năm đến 6,55%/năm.
Kỳ hạn | Có hiệu lực từ ngày 16/06/2021 | ||
Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | |
Không kỳ hạn | - | - | 0.20 |
01 tuần | - | - | 0.20 |
02 tuần | - | - | 0.20 |
03 tuần | - | - | 0.20 |
01 tháng | - | - | 3.80 |
02 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
03 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
04 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
05 tháng | 3.70 | - | 3.80 |
06 tháng | 5.90 | 5.95 | 6.10 |
07 tháng | 5.90 | - | 6.10 |
08 tháng | 6.00 | - | 6.20 |
09 tháng | 6.00 | 6.05 | 6.20 |
10 tháng | 6.10 | - | 6.30 |
11 tháng | 6.10 | - | 6.30 |
12 tháng | 6.30 | 6.35 | 6.50 |
13 tháng | 6.40 | - | 6.60 |
15 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
18 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
24 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |
36 tháng | 6.50 | 6.55 | 6.70 |