Bạn đang có kế hoạch mua một chiếc điện thoại giá rẻ phù hợp với túi tiền tài chính cá nhân. Hãy cùng nhau lướt qua 5 chiếc điện thoại tầm trung có cấu hình khủng cùng thời lượng sử dụng pin lâu dài nhất hiện nay.
Giá bán tham khảo: 5.990.000 VNĐ.
Điện thoại tầm trung Huawei Nova 7i sở hữu màn hình kích thước 6.4 inch Full HD+, sử dụng tấm nền LTPS LCD cho góc nhìn rộng, độ sáng cao hơn. Viền màn hình được làm cong 2.5D tinh tế vô cùng hiện đại.
Mẫu smartphone Huawei được trang bị chip xử lí Kirin 810 8 nhân, dung lượng RAM 8 GB, bộ nhớ trong 128 GB giúp điện thoại chơi các tựa game hot hiện nay như Liên Quân, PUBG, Asphalt 9,...mà không lo bị lag hay giật.
Nova 7i hoạt động trên hệ điều hành Android 10 mới nhất tùy biến trên giao diện EMUI 10. Ngoài ra, Huawei Nova 7i sở hữu cụm 4 camera gồm camera chính 48 MP, camera góc siêu rộng 8 MP, camera đo độ sâu ảnh 2 MP và camera chụp cận cảnh macro 2 MP.
Với viên pin lớn 4.200 mAh cùng hỗ trợ công nghệ sạc siêu nhanh cho khả năng sạc 70% pin trong thời gian 30 phút giúp cho điện thoại Huawei Nova 7i trở thành sự lựa chọn không hề tồi.
Thông số kĩ thuật chi tiết Huawei Nova 7i:
Công nghệ màn hình | LTPS LCD |
Độ phân giải | Full HD+ (1080 x 2310 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.4" |
Hệ điều hành | EMUI 10 (Android 10 không có Google) |
Loại CPU (Chipset) | Kirin 810 8 nhân |
Tốc độ CPU | 2 nhân 2.27 Ghz & 6 nhân 1.88 GHz |
RAM | 8 GB |
Chip đồ hoạ (GPU) | Mali-G52 MP6 |
Bộ nhớ trong | 128 GB |
Thẻ nhớ ngoài | NM card, hỗ trợ tối đa 256 GB |
Hỗ trợ thẻ tối đa | Khoảng 115 GB |
Camera sau | 0.3 MP |
Quay phim | HD 720p@480fps FullHD 1080p@30fps HD 720p@30fps HD 720p@120fps |
Tính năng camera | A.I Camera Ban đêm (Night Mode) Vẽ ánh sáng (Light Painting) Trôi nhanh thời gian (Time Lapse) Quay chậm (Slow Motion) Xoá phông Chạm lấy nét Toàn cảnh (Panorama) Tự động lấy nét (AF) Nhận diện khuôn mặt HDR Ảnh động (GIF) Chuyên nghiệp (Pro) Chống rung trí tuệ nhân tạo (AIS) Nhãn dán (AR Stickers) Làm đẹp Zoom kĩ thuật số Góc rộng (Wide) Siêu cận (Macro) Góc siêu rộng (Ultrawide) |
Camera trước | Độ phân giải 16 MP |
Số khe SIM | 2 Nano SIM (SIM 2 chung khe thẻ nhớ) |
Loại SIM | Hỗ trợ 2G (không kết nối internet) |
Hỗ trợ 3G | Hỗ trợ 3G |
Hỗ trợ 4G | Hỗ trợ 4G |
WiFi | Không |
Bluetooth | LE, v4.2, A2DP |
GPS | Không |
Cổng kết nối/sạc | USB Type-C |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Chất liệu | Khung & Mặt lưng nhựa |
Kích thước | Dài 154.25 mm - Ngang 76.3 mm - Dày 8.7 mm |
Trọng lượng | 183 g |
Loại pin | Li-Ion |
Dung lượng pin | 4200 mAh |
Giá bán tham khảo: 5.490.000 VNĐ.
Cụm camera sau của điện thoại Samsung Galaxy A50s có bộ cảm biến chính được nâng lên độ phân giải 48 MP, camera trước có độ phân giải lên tới 32 MP.
Mặt lưng smartphone Samsung được thiết kế 3D Glasstic làm tăng thêm vẻ cao cấp, cổng cắm tai nghe 3.5mm, màn hình kích thước lớn 6.4 inch độ phân giải Full HD+.
Điện thoại thông minh được tích hợp bộ vi xử lí Exynos 9610 sẽ đáp ứng nhu cầu xem phim, lướt Facebook hay chơi game từ người dùng.
Điểm mạnh lớn nhất từ Galaxy A50s nằm ở vân tay tích hợp bên trong màn hình đang vốn đang là xu hướng công nghệ của tương lai.
Viên pin dung lượng lên tới 4000 mAh cùng công nghệ sạc nhanh 15W giúp kéo dài thời gian sử dụng máy lâu hơn.
Thông số kĩ thuật chi tiết Samsung Galaxy A50s:
Công nghệ màn hình | Super AMOLED |
Độ phân giải | Full HD+ (1080 x 2310 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.4" |
Hệ điều hành | Android 9 (Pie) |
Loại CPU (Chipset) | Exynos 9610 8 nhân |
Tốc độ CPU | 4 nhân 2.3 Ghz & 4 nhân 1.7 GHz |
RAM | 4 GB |
Chip đồ hoạ (GPU) | Mali-G72 MP3 |
Bộ nhớ trong | 64 GB |
Thẻ nhớ ngoài | MicroSD, hỗ trợ tối đa 512 GB |
Hỗ trợ thẻ tối đa | Khoảng 45 GB |
Camera sau | Độ phân giải Chính 48 MP & Phụ 8 MP, 5 MP |
Quay phim | 4K 2160p@30fps, FullHD 1080p@30fps |
Tính năng camera sau | Lấy nét theo pha (PDAF) Xoá phông Chạm lấy nét Toàn cảnh (Panorama) Làm đẹp (Beautify) Tự động lấy nét (AF) Nhận diện khuôn mặt HDR Góc siêu rộng (Ultrawide) |
Camera trước | Độ phân giải 32 MP |
Số khe SIM | 2 Nano SIM |
Loại SIM | Hỗ trợ 2G (không kết nối internet) |
Mạng di động | Hỗ trợ 4G |
WiFi | Không |
Bluetooth | A2DP, v4.2, v5.0 |
GPS | GLONASS, BDS, A-GPS |
Cổng kết nối/sạc | USB Type-C |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Chất liệu | Khung & Mặt lưng nhựa |
Kích thước | Dài 158.5 mm - Ngang 74.5 mm - Dày 7.7 mm |
Trọng lượng | 169 g |
Loại pin | Li-Ion |
Dung lượng pin | 4000 mAh |
Giá bán tham khảo: 5.990.000 VNĐ.
Điện thoại thông minh Vivo Y50 sở hữu màn hình tràn viền 6.53 inch, độ phân giải Full HD+, tấm nền IPS LCD mang lại góc nhìn rộng, màu sắc trung thực.
Mặt lưng thiết kế hiệu ứng chuyển đổi màu gradient ấn tượng và tinh tế. Cảm biến vân tay của máy được đặt ở mặt lưng giúp mở khóa nhanh và thuận tiện.
Smartphone Vivo Y50 có cụm 4 camera phía sau với cảm biến chính 13 MP với khẩu độ f/2.2, 3 camera còn có 1 camera góc siêu rộng 8 MP, camera tele 2 MP, camera 2 MP chụp cận cảnh macro.
Với độ phân giải 16 MP, sẽ cho phép người sử dụng chụp selfie đêm từ cả camera trước và sau vô cùng ảo điệu.
Vivo Y50 được tích hợp từ con chip mới đến từ Qualcomm là Snapdragon 665 sẽ cải thiện 15% và tiết kiệm pin tới 14% so với dòng Snapdragon 660, dung lượng RAM 8 GB và bộ nhớ trong 128 GB có thể mở rộng lên đến 256 GB.
Chiếc điện thoại Vivo Y50 sử dụng hệ điều hành Android 10 tùy biến trên giao diện Funtouch OS 10.0, được trang bị viên pin 5000 mAh giúp tăng thời lượng dùng lâu hơn.
Thông số kĩ thuật chi tiết Vivo Y50:
Công nghệ màn hình | IPS LCD |
Độ phân giải | Full HD+ (1080 x 2340 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.53" |
Hệ điều hành | Android 10 |
Loại CPU (Chipset) | Snapdragon 665 8 nhân |
Tốc độ CPU | 4 nhân 2.0 GHz & 4 nhân 1.8 GHz |
RAM | 8 GB |
Chip đồ hoạ (GPU) | Adreno 610 |
Bộ nhớ trong | 128 GB |
Thẻ nhớ ngoài | Khoảng 115 GB |
Hỗ trợ thẻ tối đa | Khoảng 45 GB |
Camera sau | Chính 13 MP & Phụ 8 MP, 2 MP, 2 MP |
Quay phim | HD 720p@30fps 480p@120fps FullHD 1080p@60fps FullHD 1080p@30fps 4K 2160p@30fps HD 720p@60fps |
Tính năng camera sau | A.I Camera Ban đêm (Night Mode) Trôi nhanh thời gian (Time Lapse) Quay chậm (Slow Motion) Xoá phông Chạm lấy nét Toàn cảnh (Panorama) Tự động lấy nét (AF) Nhận diện khuôn mặt HDR Chuyên nghiệp (Pro) Nhãn dán (AR Stickers) Làm đẹp Góc rộng (Wide) Siêu cận (Macro) Góc siêu rộng (Ultrawide) |
Camera trước | Độ phân giải 16 MP |
Số khe SIM | 2 Nano SIM |
Mạng di động | Hỗ trợ 4G |
WiFi | Wi-Fi hotspot Dual-band (2.4 GHz/5 GHz) Wi-Fi Direct Wi-Fi 802.11 a/b/g/n |
Bluetooth | A2DP, v4.2, v5.0 |
GPS | GLONASS, BDS, A-GPS |
Cổng kết nối/sạc | USB Type-C |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Chất liệu | Khung & Mặt lưng nhựa Polymer cao cấp |
Kích thước | Dài 162.04 mm - Ngang 76.46 mm - Dày 9.11 mm |
Trọng lượng | 197 g |
Loại pin | Li-Ion |
Dung lượng pin | 5000 mAh |
Giá bán tham khảo: 5.690.000 VNĐ.
Realme 6 sở hữu màn hình 90 Hz siêu mượt, vuốt chạm cực đã, cho những chuyển động hình ảnh được tái hiện siêu mượt, giảm thiểu tối đa hiện tượng mờ nhòe hay giật.
Điện thoại Realme 6 được thiết kế màn hình viền siêu mỏng, màn hình của máy có kích thước 6.5 inch và Realme 6 dùng tấm nền IPS và độ phân giải cao Full HD+ cho hình ảnh hiển thị đẹp, rõ nét.
Realme 6 có cụm camera 4 ống kính, bao gồm camera chính 64 MP, camera góc siêu rộng 8 MP, camera xóa phông 2 MP và camera macro 2 MP.
Smartphone Realme 6 được tích hợp con chip Mediatek Helio G90T với xung nhịp lên tới 2.05 GHz, thanh RAM 4 GB và đồ họa Mali G76, giúp chơi tốt các tựa game nặng.
Realme 6 sở hữu viên pin 4300 mAh, khả năng sạc nhanh 30W, bảo mật khuôn mặt hay bảo mật vân tay cùng khe cắm thẻ nhớ riêng (2 SIM + 1 thẻ nhớ) khiến Realme 6 trở thành sự lựa chọn hàng đầu của giới trẻ.
Thông số kĩ thuật chi tiết Realme 6:
Công nghệ màn hình | IPS LCD |
Độ phân giải | Full HD+ (1080 x 2400 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.5" |
Hệ điều hành | Android 10 |
Loại CPU (Chipset) | MediaTek Helio G90T 8 nhân |
Tốc độ CPU | 2 nhân 2.05 GHz & 6 nhân 2.0 GHz |
RAM | 4 GB |
Chip đồ hoạ (GPU) | Mali-G76 MC4 |
Bộ nhớ trong | 128 GB |
Thẻ nhớ ngoài | Khoảng 114 GB |
Hỗ trợ thẻ tối đa | MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB |
Camera sau | Chính 64 MP & Phụ 8 MP, 2 MP, 2 MP |
Quay phim | HD 720p@240fps HD 720p@120fps HD 720p@30fps FullHD 1080p@60fps FullHD 1080p@30fps 4K 2160p@30fps HD 720p@60fps |
Tính năng camera sau | A.I Camera Ban đêm (Night Mode) Trôi nhanh thời gian (Time Lapse) Quay chậm (Slow Motion) Xoá phông Chạm lấy nét Toàn cảnh (Panorama) Tự động lấy nét (AF) Nhận diện khuôn mặt HDR Chuyên nghiệp (Pro) Nhãn dán (AR Stickers) Làm đẹp Góc rộng (Wide) Siêu cận (Macro) Góc siêu rộng (Ultrawide) |
Camera trước | Độ phân giải 16 MP |
Số khe SIM | 2 Nano SIM |
Mạng di động | Hỗ trợ 4G |
WiFi | Wi-Fi Direct Dual-band (2.4 GHz/5 GHz) Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi hotspot |
Bluetooth | v5.0, A2DP |
GPS | GLONASS, BDS, A-GPS |
Cổng kết nối/sạc | USB Type-C |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Chất liệu | Khung & Mặt lưng nhựa |
Kích thước | Dài 162.1 mm - Ngang 74.8 mm - Dày 8.9 mm |
Trọng lượng | 191 g |
Loại pin | Li-Ion |
Dung lượng pin | 4300 mAh |
Giá bán tham khảo: 4.790.000 VNĐ.
OPPO A31 sở hữu màn hình kích thước lớn 6.5 inch, sử dụng tấm nền IPS LCD, viền màn hình làm cong 2.5D, trọng lượng khá nhẹ chỉ 180 g.
Dòng điện thoại OPPO A31 2020 có bộ 3 camera sau được thiết kế dọc bên trái mặt lưng bao gồm một camera chính 12 MP và bộ đôi camera phụ 2 MP.
Được hãng sản xuất tích hợp bộ vi xử lí Helio P35 8 nhân, dung lượng RAM 6 GB và bộ nhớ trong lên tới 128 GB giúp điện thoại chơi game tốt, ổn định trên nhiều tựa game hot hiện nay như Liên Quân, PUBG, Asphalt 9.
Sử dụng hệ điều hành Android Pie 9.0 tùy biến trên giao diện ColorOS 6.1 cùng trang bị viên pin lớn với dung lượng 4.230 mAh.
Ngoài ra máy OPPO A31 2020 còn được hỗ trợ 2 sim 2 sóng, Bluetooth 5.0, cổng tai nghe 3.5 mm, FM radio cùng thẻ nhớ ngoài Micro SD tiện lợi.
Thông số kĩ thuật chi tiết OPPO A31:
Công nghệ màn hình | IPS LCD |
Độ phân giải | HD+ (720 x 1600 Pixels) |
Kích thước màn hình | 6.5" |
Hệ điều hành | Android 9 (Pie) |
Loại CPU (Chipset) | MediaTek Helio P35 8 nhân |
Tốc độ CPU | 4 nhân 2.3 GHz & 4 nhân 1.8 GHz |
RAM | 6 GB |
Chip đồ hoạ (GPU) | IMG PowerVR GE8320 |
Bộ nhớ trong | 128 GB |
Thẻ nhớ ngoài | Khoảng 104 GB |
Hỗ trợ thẻ tối đa | MicroSD, hỗ trợ tối đa 256 GB |
Camera sau | Chính 12 MP & Phụ 2 MP, 2 MP |
Quay phim | FullHD 1080p@30fps |
Tính năng camera sau | A.I Camera Xoá phông Chạm lấy nét Toàn cảnh (Panorama) Tự động lấy nét (AF) Nhận diện khuôn mặt HDR Chuyên nghiệp (Pro) Làm đẹp |
Camera trước | Độ phân giải 16 MP |
Số khe SIM | 2 Nano SIM |
Mạng di động | Hỗ trợ 4G |
WiFi | Wi-Fi Direct Dual-band (2.4 GHz/5 GHz) Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac Wi-Fi hotspot |
Bluetooth | v5.0, v4.2, LE |
GPS | GLONASS, BDS, A-GPS |
Cổng kết nối/sạc | USB Type-C |
Jack tai nghe | 3.5 mm |
Chất liệu | Khung & Mặt lưng nhựa |
Kích thước | Dài 163.9 mm - Ngang 75.5mm - Dày 8.1 mm |
Trọng lượng | 180 g |
Loại pin | Li-Ion |
Dung lượng pin | 4230 mAh |
Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ mang lại cho bạn được nhiều thông tin hữu ích để đưa ra quyết định chọn mua chiếc điện thoại ở phân khúc tầm trung phù hợp với kinh tế và có tuổi thọ bền hoặc những yêu cầu khác về chất lượng màn hình.