Trong đó, có một số trường ĐH công lập tại TP HCM như ĐH Công nghiệp TP HCM, ĐH Nông lâm TP HCM, ĐH Quốc tế - ĐHQG TP HCM và ĐH Văn Hóa TP HCM.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NVBS đợt 2 của các trường là từ ngày 11/9 đến ngày 21/9.
Trường ĐH Công nghiệp TPHCM tiếp tục tuyển 1000 chỉ tiêu
Trong đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung này, Trường ĐH Công nghiệp TPHCM còn 1000 chỉ tiêu. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển không thấp hơn 16.00 điểm đối với hệ đại trà và 15.00 điểm đối với hệ Chất lượng cao.
Chỉ tiêu NVBS đợt 2 của từng ngành như sau:
ĐH Nông lâm TP HCM xét tuyển hơn 500 chỉ tiêu
Tại cơ sở chính ở TP HCM, trường tuyển 90 chỉ tiêu NVBS đợt 2 đối với 2 ngành Lâm nghiệp và Quản lý đất đai. Ngoài ra có 55 chỉ tiêu đối với các chương trình cử nhất quốc tế. Điểm xét tuyển các ngành đào tạo tại cơ sở chính, ĐH Nông lâm TP HCM là 18.00 điểm.
Tại hai phân hiệu ở Gia Lai và Ninh Thuận, số lượng xét tuyển NVBS đợt 2 của trường lần lượt là 155 và 205 chỉ tiêu. Điểm sàn xét tuyển đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai là 16.00 điểm, tại Phân hiệu Ninh Thuận là 15.00 điểm.
Chỉ tiêu tuyển các ngành như sau:
Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh) |
||||||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|||
Lâm nghiệp |
D620201 |
A; A1; B |
40 |
|||
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
50 |
|||
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế |
||||||
Thương mại quốc tế |
D310106(LKQT) |
A; A1; D1 |
10 |
|||
Kinh doanh quốc tế |
D340120(LKQT) |
A; A1; D1 |
5 |
|||
Công nghệ sinh học |
D420201(LKQT) |
A; A1; B |
10 |
|||
Khoa học và quản lý môi trường |
D440301(LKQT) |
A; A1; B |
10 |
|||
Công nghệ thông tin |
D480201(LKQT) |
A; A1 |
10 |
|||
Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế |
D620114(LKQT) |
A; A1; D1 |
10 |
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI |
||||||
Các ngành đào tạo đại học |
||||||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|||
Kế toán |
D340301 |
A; A1; D1 |
25 |
|||
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A; A1; B |
25 |
|||
Nông học |
D620109 |
A; A1; B |
20 |
|||
Lâm nghiệp |
D620201 |
A; A1; B |
30 |
|||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A; A1; B |
25 |
|||
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
30 |
|||
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU NINH THUẬN |
||||||
Các ngành đào tạo đại học |
||||||
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|||
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
A; A1; D1 |
35 |
|||
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
A; A1; B |
35 |
|||
Nông học |
D620109 |
A; A1; B |
30 |
|||
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A; A1; B |
35 |
|||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
D850101 |
A; A1; B |
35 |
|||
Quản lý đất đai |
D850103 |
A; A1 |
35 |
|||
ĐH Văn hóa TP HCM tuyển 310 chỉ tiêu
310 là tổng số chỉ tiêu xét tuyển NVBS đợt 2 đối với 4 ngành hệ ĐH và 2 ngành hệ CĐ của trường ĐH Văn hóa TP HCM. Trong đó hệ ĐH là 230 chỉ tiêu, còn CĐ là 80 chỉ tiêu. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển là 15 điểm trở lên.
Cụ thể chỉ tiêu các ngành như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Môn xét tuyển/Mã tổ hợp môn |
I. Các ngành đào tạo Đại học: |
230 |
||
Bảo tàng học |
D320305 |
20 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/(C00) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh/(D01) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh/(D14) - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh/(D15) |
Việt Nam học |
D220113 |
80 |
|
Kinh doanh xuất bản phẩm |
D320402 |
20 |
|
Văn hoá học (Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam) |
D220340 |
30 |
|
II. Các ngành đào tạo Cao đẳng |
80 |
||
Khoa học Thư viện |
C320202 |
40 |
- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/(C00) - Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh/(D01) - Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh/(D14) - Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh/(D15) |
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP HCM tuyển 275 chỉ tiêu
Trường ĐH Quốc tế - ĐHQG TP HCM tiếp tục xét tuyển NVBS đợt 2 cho 11 ngành do trường cấp bằng và các chương trình liên kết quốc tế.
Tổng chỉ tiêu tuyển đợt này là 275, trong đó các ngành Công nghệ Sinh học, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng tuyển nhiều nhất là 40 chỉ tiêu/ngành.
Điểm xét tuyển thấp nhất là ngành Quản lý nguồn lợi thủy sản: 16 điểm. Ngược lại, hai ngành Kỹ thuật Y sinh và Quản trị Kinh doanh cùng lấy điểm xét tuyển cao nhất là 21.
Chỉ tiêu và điểm nhận hồ sơ xét tuyển từng ngành như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển |
---|---|---|---|
Công nghệ sinh học |
Toán, Lý, Hoá |
40 |
19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hoá, Sinh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Công nghệ thực phẩm |
Toán, Lý, Hóa |
30 |
19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa, Sinh |
|||
Hóa sinh |
Toán, Lý, Hóa |
20 |
19 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa, Sinh |
|||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Toán, Lý, Hoá |
20 |
19.5 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán , Văn, Tiếng Anh |
|||
Kỹ thuật Y Sinh |
Toán, Lý, Hóa |
20 |
21 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa, Sinh |
|||
Kỹ thuật xây dựng |
Toán, Lý, Hoá |
20 |
17 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
Toán, Lý, Hoá |
15 |
16 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hoá, Sinh |
|||
Toán, Văn, Tiếng Anh |
|||
Toán ứng dụng |
Toán , Lý, Hóa |
10 |
18 |
Toán , Lý, Tiếng Anh |
|||
Kỹ Thuật Không gian |
Toán , Lý, Hóa |
20 |
18.5 |
Toán , Lý, Tiếng Anh |
|||
Quản trị Kinh doanh |
Toán, Lý, Hoá |
40 |
21 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán , Văn, Tiếng Anh |
|||
Tài chính Ngân hàng |
Toán, Lý, Hoá |
40 |
20 |
Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
Toán , Văn, Tiếng Anh |
Huyền Anh