Văn phòng kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc dẫn số liệu từ Cơ quan quản lý Ngoại thương Đài Loan (BOFT) cho biết, 5 tháng đầu năm nay Đài Loan đã nhập khẩu về 11,28 tấn trà (mã HS: 0902) từ gần 30 đối tác trên thế giới.
Tổng kim ngạch nhập khẩu đạt 30,74 triệu USD, giảm 2,13% về lượng nhưng tăng 2,04% về kim ngạch so với cùng kì.
Việt Nam tiếp tục là nước xuất khẩu trà lớn nhất vào Đài Loan trong 5 tháng đầu năm nay, với 5,76 tấn trà, tổng kim ngạch đạt 8,17 triệu USD giảm 8,9% về lượng và giảm 10,66% về kim ngạch so với cùng kì năm trước.
Lượng trà xuất khẩu của Việt Nam vào Đài Loan trong 5 tháng đầu năm chiếm trên 51% tổng lượng trà nhập khẩu của Đài Loan song chỉ chiếm 28,35% về tổng giá trị. Các đối tác kế tiếp như Nhật Bản, Srilanka, Ấn Độ và Indonesia.
Top 10 nước có kim ngạch xuất khẩu trà vào Đài Loan nhiều nhất trong 5 tháng 2020
Các đối tác xuất khẩu trà vào Đài Loan tính theo kim ngạch trong 5 tháng đầu năm 2020
Đối tác | Kim ngạch (USD) | |||||
5 tháng 2019 | 5 tháng 2020 | Xếp hạng | Tỷ trọng (%) | Tăng/giảm (%) | Tăng/giảm (USD) | |
Tổng | 30.126.005 | 30.741.615 | --- | 100,000 | 2,043 | 615.61 |
Việt Nam | 9.757.684 | 8.716.800 | 1 | 28,355 | -10,667 | -1.040.884 |
Nhật Bản | 6.118.482 | 8.128.311 | 2 | 26,441 | 32,848 | 2.009.829 |
Sri Lanka | 6.268.438 | 6.509.488 | 3 | 21,175 | 3,845 | 241.05 |
Ấn Độ | 2.969.052 | 2.715.053 | 4 | 8,832 | -8,555 | -253.999 |
Indonesia | 1.888.958 | 1.927.001 | 5 | 6,268 | 2,014 | 38.043 |
Trung Quốc | 1.478.087 | 1.156.424 | 6 | 3,762 | -21,762 | -321.663 |
Ba Lan | 368.415 | 359.204 | 7 | 1,168 | -2,500 | -9.211 |
Kenya | 483.923 | 307.582 | 8 | 1,001 | -36,440 | -176.341 |
Myanmar | 199.671 | 297.814 | 9 | 0,969 | 49,152 | 98.143 |
Anh | 209.537 | 289.497 | 10 | 0,942 | 38,160 | 79.96 |
Quốc gia khác | 79.059 | 128.687 | 11 | 0,419 | 62,773 | 49.628 |
Thái Lan | 46.251 | 79.327 | 12 | 0,258 | 71,514 | 33.076 |
Đức | 38.808 | 52.828 | 13 | 0,172 | 36,127 | 14.02 |
Nam Phi | 34.603 | 24.204 | 14 | 0,079 | -30,052 | -10.399 |
New Zealand | --- | 12.729 | 15 | 0,041 | --- | --- |
Nepal | 710 | 7.436 | 16 | 0,024 | 947,324 | 6.726 |
Đan Mạch | --- | 6.415 | 17 | 0,021 | --- | --- |
Iran | 9.728 | 4.997 | 18 | 0,016 | -48,633 | -4.731 |
Hà Lan | --- | 4.24 | 19 | 0,014 | --- | --- |
Malaysia | 7.285 | 3.946 | 20 | 0,013 | -45,834 | -3.339 |
Myỹ | 7.843 | 3.628 | 21 | 0,012 | -53,742 | -4.215 |
Malawi | 941 | 2.749 | 22 | 0,009 | 192,136 | 1.808 |
Pháp | 74.816 | 2.224 | 23 | 0,007 | -97,027 | -72.592 |
Ireland | --- | 433 | 24 | 0,001 | --- | --- |
Canada | 5.483 | 433 | 24 | 0,001 | -92,103 | -5.05 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 519 | 99 | 26 | 0,000 | -80,925 | -420 |
Rwanda | --- | 33 | 27 | 0,000 | --- | --- |
Singapore | --- | 33 | 27 | 0,000 | --- | --- |
Italy | 130 | --- | --- | --- | --- | |
Ai Cập | 452 | --- | --- | --- | --- | |
Australia | 875 | --- | --- | --- | --- | |
Pakistan | 1.494 | --- | --- | --- | --- | |
Tanzania | 20.441 | --- | --- | --- | --- | |
Hàn Quốc | 22.997 | --- | --- | --- | --- | |
Papua New Guinea | 31.323 | --- | --- | --- | --- |
Các đối tác xuất khẩu trà vào Đài Loan tính theo trọng lượng trong 5 tháng đầu năm 2020
Đối tác | Trọng lượng (kg) | |||||
5 tháng 2019 | 5 tháng 2020 | Xếp hạng | Tỷ trọng (%) | Tăng/giảm (%) | Tăng/giảm (kg) | |
Tổng | 11.526.240 | 11.280.497 | --- | 100 | -2,132 | -245.743 |
Việt Nam | 6.327.509 | 5.767.074 | 1 | 51 | -8,857 | -560.435 |
Nhật Bản | 605.04 | 815.335 | 4 | 7 | 34,757 | 210.295 |
Sri Lanka | 1.648.764 | 1.645.439 | 2 | 15 | -0,202 | -3.325 |
Ấn Độ | 1.323.381 | 1.493.950 | 3 | 13 | 12,889 | 170.569 |
Indonesia | 681.264 | 802.366 | 5 | 7 | 17,776 | 121.102 |
Trung Quốc | 604.04 | 457.972 | 6 | 4 | -24,182 | -146.068 |
Ba Lan | 26.889 | 26.088 | 10 | 0,231 | -2,979 | -801 |
Kenya | 162.55 | 120.1 | 7 | 1 | -26,115 | -42.45 |
Myanmar | 50.79 | 80.416 | 8 | 0,713 | 58,330 | 29.626 |
Anh | 15.207 | 26.286 | 9 | 0,233 | 72,855 | 11.079 |
Quốc gia khác | 9.885 | 12 | 0,088 | 1.656 | 161,000 | |
Thái Lan | 21.63 | 25.75 | 11 | 0,228 | 19,048 | 4.12 |
Đức | 1.612 | 2.264 | 14 | 0,02 | 40,447 | 652 |
Nam Phi | 1.026 | 863 | 15 | 0,008 | -15,887 | -163 |
New Zealand | --- | 161 | 19 | 0,001 | --- | --- |
Nepal | 15 | 520 | 17 | 0.005 | 3.366,667 | 505 |
Đan Mạch | --- | 33 | 22 | 0 | --- | --- |
Iran | 11.3 | 5 | 13 | 0,044 | -55,752 | -6.3 |
Hà Lan | --- | 208 | 18 | 0,002 | --- | --- |
Malaysia | 998 | 551 | 16 | 0,005 | -44,790 | -447 |
Myỹ | 134 | 118 | 20 | 0,001 | -11,940 | -16 |
Malawi | 30 | 78 | 21 | 0,001 | 160,000 | 48 |
Pháp | 457 | 15 | 24 | 0 | -96,718 | -442 |
Ireland | --- | 5 | 25 | 0 | --- | --- |
Canada | 288 | 16 | 23 | 0 | -94,444 | -272 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 57 | 1 | 27 | 0 | -98,246 | -56 |
Rwanda | --- | 2 | 26 | 0 | --- | --- |
Singapore | --- | 1 | 27 | 0 | --- | --- |
Italy | 3 | --- | --- | --- | --- | |
Ai Cập | 100 | --- | --- | --- | --- | |
Australia | 27 | --- | --- | --- | --- | |
Pakistan | 285 | --- | --- | --- | --- | |
Tanzania | 10,52 | --- | --- | --- | --- | |
Hàn Quốc | 1 | --- | --- | --- | --- | |
Papua New Guinea | 21,6 | --- | --- | --- | --- |